Một vật tham gia đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số . Có phương trình x1 = căn 2 cos ( 2 pi + pi/3) x2 = căn 2 cos (2t - pi/3) Mọi người giúp mình với ạ
Một vật tham gia đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số . Có phương trình x1 = căn 2 cos ( 2 pi + pi/3) x2 = căn 2 cos (2t - pi/3) Mọi người giúp mình với ạ
Bài 2: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòadọc theo trục tọa độ Ox, gốc O ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng ra xa đầu cố định của lò xo, với phương trình: x = 6cos(10πt + π/3) cm. Chiều dài tự nhiên của lò xo là 20 cm. Chiều dài của con lắc ở vị trí cân bằng . (mình đag cần rất gấp ạ!!)
Vì con lắc lò xo nằm ngang nên `\Delta l_0=0`
`=>l_0 =l_[CB]=20(cm)`.
Bài 1: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với phương trình: x = 2cos(10πt + π/3) cm. Chiều dài tự nhiên của lò xo là 20 cm. Chọn trục tọa độ 0x thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Tính chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá trình vật dao động.
(mình đag cần rất gấp ạ!!)
`\Delta l_0 =g/[\omega ^2]=10/[(10\pi)^2]=0,01(m)=1(cm)`
`=>{(l_[mi n]=20-1=19(cm)),(l_[max]=20+1=21(cm)):}`
Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là x1=4cos(10t+\(\dfrac{\pi}{4}\)) (cm) và x2=3cos(10t-\(\dfrac{3\pi}{4}\)) (cm). Độ lớn vận tốc của vật tốc của vật ở vị trí cân bằng là
A. 10 cm/s
B. 100 cm/s
C. 50 cm/s
D. 80 cm/s
Phương trình dao động tổng hợp là: \(x=cos\left(10t+\dfrac{\pi}{4}\right)\)(cm)
\(\Rightarrow v_{max}=A\omega=10\left(\dfrac{cm}{s}\right)\)
Chọn A
Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số x1= sin2t (cm) và x2= 2,4cos2t (cm). Biên độ của dao động tổng hợp là
A. 1,84 cm
B. 2,60 cm
C. 3,40 cm
D. 6,76 cm
\(x_1=sin2t=cos\left(2t-\dfrac{\pi}{2}\right)\)
Tổng hợp dao động:
\(x=1\)∠\(-\dfrac{\pi}{2}\)+ 2,4∠0=\(\dfrac{13}{5}\)∠-0,4
Chọn B.
\(\dfrac{\pi}{6}\))cm, phương trình x2 có dạng
) và x2. Phương trình dao động tổng hợp x=3cos(πt+A. x2=cos(πt-\(\dfrac{\pi}{3}\)) cm
B. x2=3cos(πt-\(\dfrac{\pi}{6}\)) cm
C. x2=3cos(πt+\(\dfrac{\pi}{3}\)) cm
D. x2=6cosπt cm
Tổng hợp dao động: \(x_1+x_2=x\)
\(\Rightarrow x_2=x-x_1=3\)∠\(-\dfrac{\pi}{6}-3\)∠\(\dfrac{\pi}{2}=3\sqrt{3}\)∠\(-\dfrac{\pi}{3}\)
\(x_2=3\sqrt{3}cos\left(\pi t-\dfrac{\pi}{3}\right)\)
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động thời hai dao động điều hòa cùng phương theo các phương trình:x1=cos(πt+\(\dfrac{\pi}{2}\)) và x2=3cos(πt-\(\dfrac{\pi}{2}\))cm .Phương trình dao động tổng hợp
A. x=2cos(πt-\(\dfrac{\pi}{2}\)) cm
B. x=2cos(πt+\(\dfrac{\pi}{2}\)) cm
C. x=3cos(πt-\(\dfrac{\pi}{2}\)) cm
D. x=4cosπt cm
Tổng hợp dao động: \(x_1+x_2=x\)
\(\Rightarrow x=1\)∠\(\dfrac{\pi}{2}+3\)∠\(-\dfrac{\pi}{2}=2\)∠\(-\dfrac{\pi}{2}\)
\(x_2=2cos\left(\pi t-\dfrac{\pi}{2}\right)\)
Chọn A.
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động x1=Acos2t và x2=3Acos2t. Dao động tổng hợp có phương trình là
A. x=2Acos2t
B. x=Acos2t
C. x=4Acos2t
D. x=0
Tổng hợp hai phương trình ta bấm số phức.
Chuẩn hoá: Cho A=1.
Bấm máy: \(x=1\)∠0+3∠0=4
\(\Rightarrow x=4Acos\left(2t\right)\)
Chọn C.
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động x1=4cos2πt và x2=3cos(2πt+φ). Biên độ dao động tổng hợp nằm trong khoảng
A. 1\(\le\)A\(\le\)7
B. 1<A<7
C. 3\(\le\)A\(\le\)4
D. 2<A≤7
Tổng hợp phương trình hai dao động:
\(\left|A_1-A_2\right|\le A\le\left|A_1+A_2\right|\)
\(\Rightarrow\left|4-3\right|\le A\le\left|4+3\right|\Rightarrow1\le A\le7\)
Chọn A.
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động x1=4cos2πt (cm) và x2=3cos(2πt+φ) (cm). Biên độ dao động tổng hợp không thể là
A. 5cm
B. 4cm
C. 3cm
D. 8cm
Tổng hợp dao động:
\(\left|A_1-A_2\right|\le A\le\left|A_1+A_2\right|\)
\(\Rightarrow\left|4-3\right|\le A\le\left|4+3\right|\Rightarrow1\le A\le7\)
Từ đáp án thấy \(A=8cm\notin\left[1;7\right]\)
Chọn D.