Ta có: \(n_{O_2}=3,14\left(mol\right)\), \(n_{CO_2}=2,28\left(mol\right)\), \(n_{H_2O}=1,96\left(mol\right)\)
BTKL, có: mX = 1,96.18 + 2,28.44 - 3,14.32 = 35,12 (g)
BTNT O, có: nO (trong X) = 1,96 + 2,28.2 - 3,14.2 = 0,24 (mol)
⇒ nX (ứng với 35,12 g) = 0,04 (mol)
→ 13,17 g chất béo X có: nX = 0,015 (mol)
⇒ nNaOH = 3nX = 0,045 (mol), nC3H5(OH)3 = nX = 0,015 (mol)
BTKL, có: mmuối = 13,17 + 0,045.23 - 0,015.92 = 12,825 (g)
thủy phân 6g este đơn chức x cần 100 ml naoh 1m thu được 3,2 g ancol đơn chức hỏi ctct este x
X là este đơn chức ⇒ X có dạng RCOOR'
Có: nNaOH = 0,1 (mol)
⇒ nRCOOR' = nRCOONa = nNaOH = 0,1 (mol)
MRCOOK'= \(\dfrac{3}{0,1}\)= 30 ⇒MR'=15RCOOK=30,1=30⇒MR′=15
→ R' là CH3.
Vậy: CTCT của este đó là HCOOCH3 ( metyl fomat)
Hợp chất hữu cơ X mạch hở chỉ chứa 1 loại nhóm chức được điều chế từ axit no, đơn chức A và ancol no B. Khi đốt cháy 1 mol ancol B. Khi đốt cháy 1 mol ancol B cần 56 lít oxi (đktc) cho 0,2 mol X tác dụng hết với dung dịch NaOH thu được 32,8g muối. xác định CTCT của A,B và X
mọi người giúp em với ạ
Gọi CTHH của ancol B là $C_nH_{2n+2-x}O_x$
$n_{O_2} = 2,5(mol)$
$C_nH_{2n+2}O_x + \dfrac{3n+1-x}{2} O_2 \xrightarrow{t^o} nCO_2 + (n+1)H_2O$
Suy ra : $\dfrac{3n+1-x}{2} = 2,5$
$\Rightarrow 3n - x = 4$
Với x = 2 thì n = 2 $\Rightarrow $ B là $C_2H_6O_2$
CTCT : $HO-CH_2-CH_2-OH$
CTHH của X : $(RCOO)_2C_2H_4$
$(RCOO)_2C_2H_4 + 2NaOH \to 2RCOONa + C_2H_4(OH)_2$
$n_{muối} = 2n_X = 0,4(mol)$
$\Rightarrow M_{muối} = R + 67 = \dfrac{32,8}{0,4} = 82$
$\Rightarrow R = 15(CH_3$
Vậy A là $CH_3COOH$
CTCT của X : $CH_3COO-CH_2-CH_2OOC-CH_3$
Hỗn hợp X chứa hai este đơn chức, mạch hở. Thủy phân m gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 35,2 g muối và hỗn hợp ancol T. Cho T qua bình đựng Na dư thu được 4,48 lít khí H2 và khối lượng bình đựng Na tăng 15,2 g. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 34 B. 26 C. 31 D. 35
$n_{H_2} = 0,2(mol)$
$m_{ancol} = m_{tăng} + m_{H_2} = 15,2 + 0,2.2 = 15,6(gam)$
$n_{NaOH} = n_{OH} = 2n_{H_2} = 0,4(mol)$
Bảo toàn khối lượng : $m + 0,4.40 = 35,2 + 15,6$
$\Rightarrow m = 34,8(gam)$
Đáp án D
1. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. trong phản ứng este hóa giữa CH3COOH với CH3OH, H2O được tạo nên tử -OH trong nhóm COOH của
axit và H trong nhóm –OH của ancol.
B. phản ứng giữa axit axetic với ancol benzylic ( ở điều kiện thích hợp), tạo thành benzyl axetat có mùi thơm của chuối chín.
C. tất cả các este đều tan tốt trong nước, không độc được dùng làm chất tạo hướng trong công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm.
D. phenyl axetat là sản phẩm của phản ứng giữa axit axetic và phenol.
A đúng ( $CH_3COOH + CH_3OH \buildrel{{H_2SO_4,t^o}}\over\rightleftharpoons CH_3COOCH_3 + H_2O$ )
B sai vì benzyl axetat có mùi hoa nhài
C sai vì este không tan trong nước
D sai phenyl axetat được điều chế từ anhidrit axetic và phenol
Este đơn chức X chứa 55,814% C (theo khối lượng). Thủy phân hoàn toàn 25,8g X bằng 100ml dd KOH 2M. Cô cạn dd sau phản ứng, thu được 20,0g chất rắn khan và một ancol. CTCT của X là
X : $C_xH_yO_2$
Ta có : $\dfrac{12x}{12x + y + 32}.100\% = 55,814\%$
$\Rightarrow 9,5x - y = 32$
Với x = 4 ; y = 6 thì thỏa mãn
$n_X = \dfrac{25,8}{86} = 0,3(mol) > n_{KOH} = 0,2$ nên este dư
$n_{muối} = 0,2(mol) \Rightarrow M_{muối} = \dfrac{20}{0,2} = 100$
(Không có muối thỏa mãn)
Lên men m gam glucozo với hiệu suất 90%. Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 15 gam kết tủa. giá trị m là?
A. 30 gam B.15 gam
C.17 gam D. 34 gam
lên men m gam glucozo với hiệu suất 90%. lượng co2 sinh ra được hấp thụ vào dung dịch ca(oh)2 dư thu được 15 gam kết tủa. giá trị m là?
\(C_6H_{12}O_6⇌\left(men.rượu,30-35^oC\right)2C_2H_5OH+2CO_2\\ CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\\ n_{CO_2}=n_{Ca\left(OH\right)_2}=\dfrac{15}{100}=0,15\left(mol\right)\\ n_{C_6H_{12}O_6\left(LT\right)}=\dfrac{0,15}{2}=0,075\left(mol\right)\\ m=m_{C_6H_{12}O_6\left(TT\right)}=0,075.180=13,5\left(g\right)\)
Chỉ mk làm vơis.
1) CTCT : $RCOOR'$
2) CTPT : $C_nH_{2n}O_2$ (n > 1)
3) Số đồng phân: 2n - 2
4) axit béo và glixerol
5) là phản ứng hai chiều
6) thủy phân este trong môi trường kiềm
7) Muối + glixerol
8) Axit béo + glixerol
9) Phản ứng thủy phân