1) Dan so cac nuoc dang phat trien nhu Viet Nam, An Do, Indonexia,...thuco dang thap:
A. dan so tre B. dan so on dinh C. dan so khong on dinh D. dan so gia
1) Dan so cac nuoc dang phat trien nhu Viet Nam, An Do, Indonexia,...thuco dang thap:
A. dan so tre B. dan so on dinh C. dan so khong on dinh D. dan so gia
1) Khi xet ve so luong quan the nao sau day co kich thuoc lon nhat
A. Ga rung B. trau rung C. ngua rung D. Voi rung
1) Khi xet ve so luong quan the nao sau day co kich thuoc lon nhat
A. Ga rung B. trau rung C. ngua rung D. Voi rung
Kích thước quần thể = Số lượng cá thể của quần thể đó
1) Bieu hien " bung no dan so" o 1 so quoc gia bieu hien ro nhat o thap tuoi co:
A. day rong nhat B. day hep nhat C. dinh nho nhat D. dinh to nhat
Biểu hiện của bùng nổ dân số ở 1 số quốc gia thể hiện rõ nhất ở tháp tuổi có:
A. Đáy rộng nhất
B. Đáy hẹp nhất
C. Đỉnh nhỏ nhất
D. Đỉnh to nhất
Khi nguồn sống của môi trường suy giảm mạnh, điều kiện khí hậu khắc nghiệt thì A. tỉ lệ nhóm tuổi trước sinh sản bằng tỉ lệ nhóm tuổi đang sinh sản. B. tỉ lệ nhóm tuổi trước sinh sản ít hơn tỉ lệ nhóm tuổi đang sinh sản. C. tỉ lệ nhóm tuổi trước sinh sản ít hơn hoặc bằng tỉ lệ nhóm tuổi đang sinh sản. D. tỉ lệ nhóm tuổi trước sinh sản nhiều hơn tỉ lệ nhóm tuổi đang sinh sản.
Câu 40: Những loài có kiểu tăng trưởng (đường cong tăng trưởng hình J) là:
A. các loài cây một năm. B. các loài thông.
C. các loài samu, gụ, dầu rái. D. các loài lim, tếch, bằng lăng
Câu 40: Những loài có kiểu tăng trưởng (đường cong tăng trưởng hình J) là:
A. các loài cây một năm. B. các loài thông.
C. các loài samu, gụ, dầu rái. D. các loài lim, tếch, bằng lăng.
Câu 38: Trong sự phân bố ngẫu nhiên của các cá thể trong không gian sống, ý nào sau đây sai?
A. Môi trường không đồng nhất.
B. Môi trường đồng nhất.
C. Các cá thể không có tính lãnh thổ cũng không sống tụ họp.
D. Xác suất bắt gặp cá thể trong không gian là như nhau.
Câu 39 : Sức sinh sản của quần thể là:
A. tỷ lệ các cá thể có độ tuổi sinh sản tính trên tổng số cá thể của quần thể.
B. số cá thể mới được tính trung bình trên tổng số lứa đẻ của các cá thể trong quần thể.
C. số cá thể được sinh ra tính từ lúc quần thể mới được hình thành đến khi quần thể được ổn định.
D. khả năng sinh ra các cá thể mới của quần thể trong một đơn vị thời gian.
Câu 36: Mức tử vong của quần thể là:
A. số cá thể của quần thể bị chết trong một khoảng thời gian nhất định.
B. số lượng cá thể chết đi do các yếu tố sinh thái.
C. số lượng cá thể chết đi do sự cố bất thường.
D. số lượng cá thể giảm đi sau khi đã trừ tỷ lệ sinh.
Câu 33: Tỷ lệ đực cái của quần thể phụ thuộc vào yếu tố:
A. các yếu tố của môi trường sống.
B. thành phần tuổi.
C. tỷ lệ sinh.
D. tỷ lệ tử.
Câu 32: Tháp tuổi của quần thể bị chi phối bởi các yếu tố:
A. thành phần các nhóm tuổi trong quần thể, tỷ lệ đực cái, tỷ lệ sinh sản.
B. sự phân bố của quần thể, môi trường sống và các nhóm tuổi trong quần thể.
C. tỷ lệ sinh và tỷ lệ tử vong.
D. mật độ quần thể.