1. Listen and mark the stressed syllables in the words in bold.
(Nghe và đánh dấu các âm tiết được nhấn trọng âm trong các từ được in đậm.)
1. The surgeon’s job is quite difficult.
(Công việc của bác sĩ phẫu thuật là khá khó khăn.)
2. Soviet cosmonauts learnt how to parachute to safety.
(Các nhà du hành vũ trụ Liên Xô đã học cách nhảy dù đến nơi an toàn.)
3. I’m proud of my sister. She’s studying at a medical school.
(Tôi tự hào về em gái của mình. Em ấy đang học tại một trường y khoa.)
4. We need to continue fighting for equal rights.
(Chúng ta cần tiếp tục đấu tranh cho quyền bình đẳng.)
‘difficult /ˈdɪfɪkəlt/ (adj): khó khăn
‘parachute /ˈpærəʃuːt/ (v): nhảy dù
‘medical /ˈmedɪkl/ (adj): thuộc y khoa
con‘tinue /kənˈtɪnjuː/ (v): tiếp tục
Trả lời bởi Mai Trung Hải Phong