SPEAKING - Organising an event

H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

I can prepare some posters to hang around my school or I can post an announcement on my school’s page.

(Tôi có thể chuẩn bị một số áp phích để treo xung quanh trường của mình hoặc tôi có thể đăng thông báo trên trang của trường tôi.)

Trả lời bởi Hà Quang Minh
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

1-are you doing

2-is it

3-musicians

4-It'll be fun

5-thanks

6-things

7-supermarket

Trả lời bởi animepham
H24
H24
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

2 You’re having problems with your homework.

A: I’m so bored because these math questions are too difficult.

(Tôi rất chán vì những bài toán này quá khó.)

B: Do you want me to explain?

(Bạn có muốn tôi giải thích không?)

A: That would be great, thanks.

(Điều đó sẽ rất tuyệt, cảm ơn.)

3 You can’t play chess.

A: I don’t understand the rules of playing chess.

(Tôi không hiểu luật chơi cờ vua.)

B: Do you want me to show you how to play?

(Bạn có muốn tôi chỉ cho bạn cách chơi không?)

A: Oh, great!, thanks.

(Ồ, tuyệt vời !, cảm ơn.)

Sophie didn’t invite me to her party.

A: I’m so sad because Sophie didn’t invite me to her party.

(Tôi rất buồn vì Sophie không mời tôi đến bữa tiệc của cô ấy.)

B: Maybe she was so busy and forgot. I’ll ask her if you want. 

(Có lẽ cô ấy bận quá nên quên mất. Tôi sẽ hỏi cô ấy nếu bạn muốn.)

A: Yes, please. That would be great, thanks.

(Vâng, làm ơn. Điều đó sẽ rất tuyệt, cảm ơn.)

It’s really hot in here.

A: It’s really hot in here. I can’t stand it.

(Ở đây rất nóng. Tôi không thể chịu đựng được.)

B: Do you want me to turn on the air conditioner?

(Bạn có muốn tôi bật điều hòa không?)

A: Yes, please. That would be great, thanks.

(Vâng, làm ơn. Điều đó sẽ rất tuyệt, cảm ơn.)

Trả lời bởi Hà Quang Minh
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

1.

A: Hey, B.

(Này, B.)

B: Hi, A. You look busy. What are you doing?

(Xin chào, A. Bạn trông có vẻ bận rộn. Bạn đang làm gì đấy?)

A: There’s going to be a barbecue and cooking competition at our school and I’m helping to organise it.

(Sẽ có một cuộc thi nấu nướng ở trường của chúng ta và tôi đang giúp tổ chức nó.)

B: Really? When is it ?

(Thật không? Khi nào vậy?)

A: Next weekend. We’ve got lots of teachers and students.

(Cuối tuần tới. Chúng ta có rất nhiều giáo viên và học sinh.)

B: Oh, great!

(Ồ, tuyệt vời!)

A: It will be great, but there’s a lot of work to do – I’ve got all these posters to put up, and ...

(Điều đó sẽ rất tuyệt, nhưng còn rất nhiều việc phải làm - Tôi có tất cả những áp phích này để dán, và ...)

B: Well! I’m always happy to help, if you want I can do it every afternoons.

(Tốt! Tôi luôn sẵn lòng giúp, nếu bạn muốn  tôi có thể làm việc đó vào mỗi buổi chiều.)

A: That would be awesome, thanks.

(Thật tuyệt, cảm ơn.)

B: Can I do anything else to help?

(Tôi có thể làm gì khác để giúp không?)

A: Well, we still need help with the food and drink. We already ordered, if I give you a list, can you pick them

up at Rosy’s shop next Saturday morning?

(Chà, chúng tôi vẫn cần giúp đỡ về đồ ăn và thức uống. Chúng tôi đã đặt hàng rồi, nếu tôi đưa cho bạn danh

sách, bạn có thể đến lấy tại Rosy’s shop vào sáng thứ bảy tuần sau được không?)

B: Of course, no problem. I can do that.

(Chắc chắn rồi, không vấn đề gì. Tôi có thể làm điều đó.)

A: Great. We’re meeting tomorrow after school to check everything and prepare some music for the

competition, if you want to come along.

(Tuyệt quá. Ngày mai chúng ta sẽ gặp nhau sau giờ học để kiểm tra mọi thứ và chuẩn bị một số bản nhạc

cho cuộc thi, nếu bạn muốn đi cùng.)

B: OK. See you then.

(Được rồi. Gặp bạn sau.)

Trả lời bởi Hà Quang Minh