Lesson 2

H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

The family went to bed. While they were sleeping, the heater broke down

We were watching TV when we got a message saying that our flight was canceled

The waiter gave us a menu. While we were ordering, people started running to the bathroom

He was taking photos when a camel chased after him

Trả lời bởi Sunn
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

1. I was swimming in the pool when the fire alarm rang.

(Tôi đang bơi trong hồ bơi thì chuông báo cháy vang lên.)

Giải thích: 

Cấu trúc: S + V (quá khứ tiếp diễn) when + S + V (quá khứ đơn)

- Mệnh đề 1: Chủ ngữ I ngôi thứ nhất số ít + was => I was swimming

- Mệnh đề 2: Chủ ngữ the fire alarm + V2 của ring => rang

2. While we were eating, my brother started feeling sick.

(Trong khi chúng tôi đang ăn, anh trai tôi bắt đầu cảm thấy buồn nôn.)

Giải thích: 

Cấu trúc: While + S + V (quá khứ tiếp diễn), S + V (quá khứ đơn) 

- Mệnh đề 1: Chủ ngữ we là ngôi thứ nhất số nhiều => we were eating

- Mệnh đề 2: Chủ ngữ my brother ngôi thứ ba số ít => my brother started

3. He was swimming in the sea when someone stole his clothes.

(Anh ấy đang bơi ở biển thì bị ai đó lấy trộm quần áo của anh ấy.)

Giải thích: 

Cấu trúc: S + V (quá khứ tiếp diễn) when + S + V (quá khứ đơn)

- Mệnh đề 1: Chủ ngữ he ngôi thứ ba số ít => He was swimming

- Mệnh đề : Chủ ngữ someone, steal => stole => someone stole

4. While they were hiking, it started raining heavily.

(Trong khi họ đang đi bộ đường dài, trời bắt đầu mưa rất to.)

Giải thích: 

Cấu trúc: While + S + V (quá khứ tiếp diễn), S + V (quá khứ đơn) 

- Mệnh đề 1: Chủ ngữ they ngôi thứ nhất số nhiều => they were hiking

- Mệnh đề 2: Chủ ngữ it, start => started => it started raining

5. We were buying souvenirs when my favorite actor walked into the store.

(Chúng tôi đang mua đồ lưu niệm khi diễn viên yêu thích của tôi bước vào cửa hàng.)

Giải thích: 

Cấu trúc: S + V (quá khứ tiếp diễn) when + S + V (quá khứ đơn)

- Mệnh đề 1: Chủ ngữ we là ngôi thứ nhất số nhiều => We were buying

- Mệnh đề 2: Chủ ngữ my favorite actor, walk => walked => my favorite actor walked

Trả lời bởi Mai Trung Hải Phong
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

1. Really? (Có thật không?)

2. What happened (next)? (Những gì đã xảy ra tiếp theo?)

Trả lời bởi Mai Trung Hải Phong
H24
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

Really? (Có thật không?)

What happened (next)? (Những gì đã xảy ra tiếp theo?)

Trả lời bởi Mai Trung Hải Phong
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

1. The bus broke down. 

(Xe buýt bị hỏng.)

2. The toilet was broken and there was a bad smell.

(Bồn cầu bị hỏng và có mùi hôi kinh khủng.)

3. They got food poisoning. 

(Họ bị ngộ độc thực phẩm.)

4. He was taking photos.

(Anh ấy đang chụp ảnh.)

Trả lời bởi Mai Trung Hải Phong
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

Because of the traffic jam, I missed my flight to LA last week.

(Vì tắc đường, tôi đã bỏ lỡ chuyến bay đến LA vào tuần trước.)

Trả lời bởi Mai Trung Hải Phong
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

food poisoning

stole

delayed

fire alarm

Trả lời bởi Sunn
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

Đáp án: b. terrible (kinh khủng)   

Thông tin: I know. It was the worst vacation ever.

(Tôi biết. Đó là kỳ nghỉ tồi tệ nhất bao giờ hết.)

Trả lời bởi Mai Trung Hải Phong
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

No, I haven't experienced such a bad vacation in my life. Luckily, I have had interesting vacations without any inccidents. 

(Không, tôi chưa từng trải qua một kỳ nghỉ tồi tệ như vậy trong đời. May mắn là tôi đã có những kỳ nghỉ thú vị mà không có sự cố nào xảy ra.)

Trả lời bởi Mai Trung Hải Phong