Lesson 1

H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

2. How many eggs do we need? (Chúng ta cần bao nhiêu trứng?)

3. How much flour do we need? (Chúng ta cần bao nhiêu bột mì?)

4. How much oil do we need? (Chúng ta cần bao nhiêu dầu ăn?)

5. How many lemons do we need? (Chúng ta cần bao nhiêu chanh?)

6. How much sugar do we need? (Chúng ta cần bao nhiêu đường?)

Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

A: What ingredients are in your fridge? How much/many?

(Những thành phần nào có trong tủ lạnh của bạn? Bao nhiêu?)

B: I have one liter of milk in my fridge.

(Tôi có 1l sữa trong tủ lạnh.)

Trả lời bởi Mai Trung Hải Phong
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

A: What do you need? (Bạn cần gì?)

B: I need 1l milk. (Tôi cần mua 1l sữa.)

A: Sorry, how much? (Xin lỗi, bao nhiêu ạ?)

B: 1 liter. (1 lít.)

Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

1. much

2. many

3. much

4. many

5. many

6. much

1. How much spaghetti do we need? 

(Chúng ta cần bao nhiêu mì ống?)

2. How many tomatoes do we need? 

(Chúng ta cần bao nhiêu quả cà chua?)

3. Don't use too much sugar.

(Không sử dụng quá nhiều đường.)

4. How many eggs do we have? 

(Chúng ta có bao nhiêu quả trứng?)

5. We don't have many apples left.

(Chúng tôi không còn nhiều táo.)

6. How much salt do we have?

(Chúng ta có bao nhiêu muối?)

Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le
H24
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

1. 450g spaghetti (450g mì ống)

2. five tomatoes (5 quả cà chua)

3. one bottle oil (1 chai dầu ăn)

4. four onions (4 củ hành)

Trả lời bởi Mai Trung Hải Phong
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

Two teaspoons of sugar. (2 thìa cà phê đường.)

Three tablespoons of oil. (3 thìa canh dầu)

100 grams of flour. (100g bột mì.)

200 milliliters of water. (200ml nước.)

300 grams of spaghetti. (300g mì ống.)

800 milliliters of milk. (800ml sữa.)

Five tomatoes. (5 quả cà chua.)

Trả lời bởi Mai Trung Hải Phong
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

1f

2g

3b

4d

5c

6a

7h

8e

Trả lời bởi Bagel
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

Đáp án: 1. at home (ở nhà)  

They are at home(Hai mẹ con Logan đang ở nhà.)

Thông tin: Now, finish your homework and then we can go shopping.

(Bây giờ, hãy hoàn thành bài tập về nhà của bạn và sau đó chúng ta có thể đi mua sắm.)

Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le
H24