Lesson 2

H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

Last week, my mom bought some eggs, some bananas and some sugar from the market.

+ She put the eggs in the fridge

+ She put the bananas on the table

+ She put the suger on the shelf

Trả lời bởi Bacon Family
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

Bunch of khi đọc nhanh sẽ đọc nối phụ âm cuối từ thứ nhất với nguyên âm đầu của từ thứ 2, ch đọc nối of đọc thành /ʃəv/, tương tự cho bag of

Trả lời bởi Bacon Family
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

A: What different containers do they mention in the reading?

(Họ đề cập đến những thùng chứa khác nhau nào trong bài đọc?)

B: They mention abouta carton of eggs, a can of tomatoes, a bunch of bananas, a bag of chips.

(Họ đề cập đến một hộp trứng, một hộp cà chua, một nải chuối, một túi khoai tây chiên.)

A: What other ones do you know?

(Bạn biết những cái nào khác nữa?)

B: I know a box of, a stick of,...

(Tôi biết một hộp, một thanh....)

Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

1. a
2. an
3. the
4. the
5. a
6. a
7. the

Trả lời bởi Bảo Chu Văn An
H24
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

Top cupboard

(Ngăn trên cùng tủ chén/ bát)

Fridge

(Tủ lạnh)

Bottom cupboard

(Ngăn dưới cùng tủ chén/ bát)

onion (hành)

eggs (trứng)

tomatoes (cà chua)

chips (khoai tây chiên)

sandwiches (bánh mì sandwich)

bananas (chuối)

Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

I have a box of milk in my kitchen. (Tôi có 1 hộp sữa trong bếp.)

I have a bottle of oil in my kitchen. (Tôi có 1 chai dầu ăn trong bếp.)

Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

2 bag

3 bottle

4 can

5 carton

6 stick

7 carton

8 box

Trả lời bởi Bagel
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

Chọn 2. put the groceries away (cất thực phẩm)

Giải thích: Vì trong đoạn văn nói về việc Pete giúp mẹ cậu ấy cất đồ vào trong nhà bếp.

Thông tin: When she got home, she asked her son, Pete, to help her put the groceries away.

(Khi cô về nhà, cô hỏi con trai, Pete giúp cô ấy cất đồ vào.)

Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

2. He ate an orange for breakfast.

(Anh ấy đã ăn một quả cam vào bữa sáng.)

3. This is a bag of rice.

(Đây là một túi gạo.)

4. Can you get me a bag of tomatoes?

(Bạn có thể đưa tôi một giỏ cà chua được không?)

5. Put the eggs in the fridge, please.

(Hãy đặt trứng vào tủ lạnh.)

6. I bought a bag of flour and two bottles of oil.

(Tôi đã mua một túi bột mì và hai chai dầu ăn.)

Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le