d. What did your mom buy from the supermarket last week? In pairs: Choose three things and tell your partner where she put them.
(Mẹ bạn đã mua gì từ siêu thị vào tuần trước? Theo cặp: Chọn 3 thứ và nói với bạn mình nơi mẹ bạn đã để chúng.)
d. What did your mom buy from the supermarket last week? In pairs: Choose three things and tell your partner where she put them.
(Mẹ bạn đã mua gì từ siêu thị vào tuần trước? Theo cặp: Chọn 3 thứ và nói với bạn mình nơi mẹ bạn đã để chúng.)
a. "...bunch of...","...bag of..." often sound like /bʌntʃəv/, /bæɡəv/
(“...bunch of...”, “...bag of...” thường phát âm như /bʌntʃəv/, /bæɡəv/)
Bunch of khi đọc nhanh sẽ đọc nối phụ âm cuối từ thứ nhất với nguyên âm đầu của từ thứ 2, ch đọc nối of đọc thành /ʃəv/, tương tự cho bag of
Trả lời bởi Bacon Familyc. In pairs: What different containers do they mention in the reading?
(Theo cặp: Họ đề cập đến những vật để chứa khác nhau nào trong bài đọc?)
What other ones do you know?
(Bạn biết những cái nào khác?)
A: What different containers do they mention in the reading?
(Họ đề cập đến những thùng chứa khác nhau nào trong bài đọc?)
B: They mention abouta carton of eggs, a can of tomatoes, a bunch of bananas, a bag of chips.
(Họ đề cập đến một hộp trứng, một hộp cà chua, một nải chuối, một túi khoai tây chiên.)
A: What other ones do you know?
(Bạn biết những cái nào khác nữa?)
B: I know a box of, a stick of,...
(Tôi biết một hộp, một thanh....)
Trả lời bởi Quoc Tran Anh Lec. Read the paragraph and fill in the blanks with the correct articles.
(Đọc đoạn văn và điền vào chỗ trống các mạo từ đúng với đoạn văn.)
a. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
Father: Do you want a red apple or a green apple?
(Bố: Con muốn quả táo đỏ hay táo xanh?)
Son: I want the red apple.
(Con trai: Con muốn quả táo đỏ ạ.)
b. Now, read the paragraph and complete the table.
(Bây giờ, đọc đoạn văn và hoàn thành bảng.)
Top cupboard (Ngăn trên cùng tủ chén/ bát) | Fridge (Tủ lạnh) | Bottom cupboard (Ngăn dưới cùng tủ chén/ bát) |
onion (hành) | eggs (trứng) | tomatoes (cà chua) |
chips (khoai tây chiên) | sandwiches (bánh mì sandwich) | bananas (chuối) |
b. In pairs: Say which of these you have in your kitchen.
(Theo cặp: Nói những thứ bạn có trong bếp.)
I have two bags of rice in my kitchen.
(Tôi có 2 túi gạo trong bếp.)
I have a box of milk in my kitchen. (Tôi có 1 hộp sữa trong bếp.)
I have a bottle of oil in my kitchen. (Tôi có 1 chai dầu ăn trong bếp.)
Trả lời bởi Quoc Tran Anh Lea. Fill in the blanks. Listen and repeat.
(Điền vào chỗ trống. Nghe và lặp lại.)
a. Read the paragraph about Pete. What did his mom want him to do?
(Đọc đoạn văn về Pete. Mẹ anh ấy muốn anh ấy làm gì?)
1. buy the groceries (mua hàng tạp phẩm)
2. put the groceries away (cất đồ)
3. make lunch and dinner (nấu bữa trưa và tối)
Chọn 2. put the groceries away (cất thực phẩm)
Giải thích: Vì trong đoạn văn nói về việc Pete giúp mẹ cậu ấy cất đồ vào trong nhà bếp.
Thông tin: When she got home, she asked her son, Pete, to help her put the groceries away.
(Khi cô về nhà, cô hỏi con trai, Pete giúp cô ấy cất đồ vào.)
Trả lời bởi Quoc Tran Anh Leb. Unscramble the sentences.
(Sắp xếp câu.)
1. the/the/of/table./chocolate/Put/on/box
Put the box of chocolate on the table.
(Hãy đặt 1 hộp sô-cô-la lên bàn.)
2. orange/an/breakfast./He/for/ate
3. is/This/big/a/of/bag/rice.
4. you/get/Can/a/tomatoes?/me/bag/of
5. the/Put/in/fridge,/eggs/please./the
6. bag/l/a/of/and/two/bottles/oil./of/flour/bought
2. He ate an orange for breakfast.
(Anh ấy đã ăn một quả cam vào bữa sáng.)
3. This is a bag of rice.
(Đây là một túi gạo.)
4. Can you get me a bag of tomatoes?
(Bạn có thể đưa tôi một giỏ cà chua được không?)
5. Put the eggs in the fridge, please.
(Hãy đặt trứng vào tủ lạnh.)
6. I bought a bag of flour and two bottles of oil.
(Tôi đã mua một túi bột mì và hai chai dầu ăn.)
Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le
Last week, my mom bought some eggs, some bananas and some sugar from the market.
+ She put the eggs in the fridge
+ She put the bananas on the table
+ She put the suger on the shelf
Trả lời bởi Bacon Family