Lesson 1

QL
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

1 - A

2 - D

3 - E

4 - B

5 - F

6 - C

1. collect soccer stickers: thu thập nhãn dán bóng đá

2. (build) models: xây dựng mô hình

3. bake (cakes): nướng bánh

4. (make) vlogs: làm nhật ký dạng video

5. (read) comics: đọc truyện tranh

6. (play) online games: chơi trò chơi trực tuyến

Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

More hobbies I know are : collect stamps, play badminton, watch film, listen to music, ...

A : Do you like play badminton?

B: Yes, I very like badminton.

__
A : Do you like collect stamps?

B : No, I don't because I think it's very bored

__

A : Do you like watch film?

B : Yes, I do, but I think watch film more is not good for eyes.

__
A : Do you like listen to music?

B : Yes, I do . 

Trả lời bởi Thái Trần Nhã Hân
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

Chọn chủ đề 1. My Model Collection (Bộ sưu tầm mô hình của tôi)

Giải thích: Bài đăng trên blog của Kate không chỉ nói về xây dựng mô hình ô tô mà còn nhiều mô hình khác như “planes” (máy bay), “ship” (thuyền)

Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

A: What cools things can you make?

(Bạn có thể tạo ra những món đồ dễ thương nào?)

B: Well, I can make little woolen dolls and fabric flowers.

(À, mình có thể làm những con búp bê nhỏ bằng len và những bông hoa bằng vải.)

A: Great! You are so clever! I can’t make any cool things.

(Tuyệt vời! Bạn thật thông minh! Tôi không thể tạo ra bất kỳ món đồ nào thú vị.)

Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

Girl: What do you do in your free time?

(Bạn nữ: Bạn làm gì trong thời gian rảnh rỗi?)

Boy: I play soccer on Tuesday mornings.

(Mình chơi đá bóng vào các sáng thứ Ba.)

Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

2. My friends often play online games together on the weekends.

(Bạn bè tôi thường chơi trò chơi trực tuyến cùng nhau vào cuối tuần.)

Giải thích: Thì hiện tại đơn dạng khẳng định, chủ ngữ “my friends” số nhiều nên động từ “play” giữ nguyên => play

3. My brother likes building models.

(Anh tôi thích xây mô hình.)

Giải thích: Thì hiện tại đơn dạng khẳng định, chủ ngữ “my brother” số ít nên động từ “like” thêm “-s”  => likes

4. Lisa and Molly read comics every night.

(Lisa và Molly đọc truyện trang mỗi tối.)

Giải thích: Thì hiện tại đơn dạng khẳng định, chủ ngữ “Lisa and Molly” số nhiều nên động từ “read” giữ nguyên => read

5. Do you bake cakes on the weekends?

(Bạn có nướng bánh vào cuối tuần không?)

Giải thích: Thì hiện tại đơn dạng câu hỏi, chủ ngữ “you” nên dùng công thức: Do you + V(nguyên thể) => Do you bake

6. Lucas doesn’t make vlogs about his garden.

(Lucas không làm vlog về khu vườn của anh ấy.)

Giải thích: Thì hiện tại đơn dạng phủ định, chủ ngữ “Lucas” số nhiều ít nên dùng công thức: doesn’t + V (nguyên thể) => doesn’t make

7. Does Fiona watch fashion shows in her free time?

(Fiona có xem chương trình thời trang trong thời gian rảnh rỗi không?)

Giải thích: Thì hiện tại đơn dạng câu hỏi, chủ ngữ “Fiona” số ít nên dùng công thức: Does + S(số ít) + V(nguyên thể) => Does Fiona watch

Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

1: I collect soccer stickers.

2: Does Jim bake cake on Tuesdays?

3: I play online games on the weekends.

4: Harry doesn’t build models.

5: Does Jane read comics in the mornings?

6: They don’t make vlogs.

Trả lời bởi Nguyễn Lê Phước Thịnh
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

A: What do you do in your free time?

(Bạn làm gì khi rảnh rỗi?)

B: I make models. And you?

(Mình làm mô hình. Còn bạn thì sao?)

A: I don't make models. I make vlogs in my garden.

(Mình không làm mô hình. Mình làm nhật ký video trong vườn.)

Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le
H24