Biểu thức nào sau đây không phải là đa thức
A. \(\sqrt 2 {x^2}y\)
B. \( - \dfrac{1}{2}x{y^2} + 1\)
C. \(\dfrac{1}{{2z}}x + y\)
D. 0
Biểu thức nào sau đây không phải là đa thức
A. \(\sqrt 2 {x^2}y\)
B. \( - \dfrac{1}{2}x{y^2} + 1\)
C. \(\dfrac{1}{{2z}}x + y\)
D. 0
Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức \( - 2{x^3}y\)?
A. \(\dfrac{1}{3}{x^2}yx\)
B. \(2{x^3}yz\)
C. \( - 2{x^3}z\)
D. \(3x{y^3}\)
Đơn thức đồng dạng với \(-2x^3y\) là \(\dfrac{1}{3}x^2yx=\dfrac{1}{3}x^3y\)
⇒ Chọn A
Trả lời bởi HT.Phong (9A5)Biểu thức nào sau đây không phải là đa thức bậc 4?
A. \(2{x^2}yz\)
B. \({x^4} - \dfrac{1}{3}{x^3}{y^2}\)
C. \({x^2}y + xyzt\)
D. \({x^4} - {2^5}\)
Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức?
A. \({x^2}y + y\)
B. \(\dfrac{{3xy}}{{\sqrt 2 z}}\)
C. \(\dfrac{{\sqrt x }}{2}\)
D. \(\dfrac{{a + b}}{{a - b}}\)
Kết quả của phép nhân \((x + y - 1)(x + y + 1)\) là:
A. \({x^2} - 2xy + {y^2} + 1\)
B. \({x^2} + 2xy + {y^2} - 1\)
C. \({x^2} - 2xy + {y^2} - 1\)
D. \({x^2} + 2xy + {y^2} + 1\)
\(\left(x+y-1\right)\left(x+y+1\right)=x^2+xy-x+xy+y^2-y+x+y-1\\ =x^2+\left(xy+xy\right)+\left(-x+x\right)+y^2+\left(-y+y\right)-1\\ =x^2+2xy+y^2-1\\ =>B\)
Trả lời bởi @DanHeeKết quả của phép nhân \((2x + 1)(4{x^2} - 2x + 1)\) là:
A. \(8{x^3} - 1\)
B. \(4{x^3} + 1\)
C. \(8{x^3} + 1\)
D. \(2{x^2} + 1\)
\(\left(2x+1\right)\left(4x^2-2x+1\right)\)
\(=\left(2x\right)^3+1\)
\(=8x^3+1\)
⇒ Chọn C
Trả lời bởi HT.Phong (9A5)Khi phân tích đa thức \(P = {x^4} - 4{x^2}\) thành nhân tử thì được:
A. \(P = {x^2}(x - 2)(x + 2)\)
B. \(P = x(x - 2)(x + 2)\)
C. \(P = {x^2}(x - 4)(x + 4)\)
D. \(P = x(x - 4)(x + 2)\)
\(P=x^2\left(x^2-4\right)=x^2\left(x-2\right)\left(x+2\right)\\ =>A\)
Trả lời bởi @DanHeeKết quả của phép trừ \(\dfrac{2}{{{{(x + 1)}^2}}} - \dfrac{1}{{{x^2} - 1}}\) là:
A. \(\dfrac{{3 - x}}{{(x - 1){{(x + 1)}^2}}}\)
B. \(\dfrac{{x - 3}}{{(x - 1){{(x + 1)}^2}}}\)
C. \(\dfrac{{x - 3}}{{{{(x + 1)}^2}}}\)
D. \(\dfrac{1}{{(x - 1){{(x + 1)}^2}}}\)
\(\dfrac{2}{\left(x+1\right)^2}-\dfrac{1}{x^2-1}\)
\(=\dfrac{2}{\left(x+1\right)^2}-\dfrac{1}{\left(x+1\right)\left(x-1\right)}\)
\(=\dfrac{2\left(x-1\right)}{\left(x+1\right)^2\left(x-1\right)}-\dfrac{x+1}{\left(x+1\right)^2\left(x-1\right)}\)
\(=\dfrac{2\left(x-1\right)-x-1}{\left(x+1\right)^2\left(x-1\right)}\)
\(=\dfrac{2x-2-x-1}{\left(x+1\right)^2\left(x-1\right)}\)
\(=\dfrac{x-3}{\left(x+1\right)^2\left(x-1\right)}\)
⇒Chọn B
Trả lời bởi HT.Phong (9A5)Khi phân tích đa thức \(R = 4{x^2} - 4xy + {y^2}\) thành nhân tử thì được:
A. \(R = {(x + 2y)^2}\)
B. \(R = {(x - 2y)^2}\)
C. \(R = {(2x + y)^2}\)
D. \(R = {(2x - y)^2}\)
Khi phân tích đa thức \(S = {x^6} - 8\) thành nhân tử thì được:
A. \(S = \left( {{x^2} + 2} \right)\left( {{x^4} - 2{x^2} + 4} \right)\)
B. \(S = \left( {{x^2} - 2} \right)\left( {{x^4} - 2{x^2} + 4} \right)\)
C. \(S = \left( {{x^2} - 2} \right)\left( {{x^4} + 2{x^2} + 4} \right)\)
D. \(S = \left( {x - 2} \right)\left( {{x^4} + 2{x^2} + 4} \right)\)
\(S=x^6-8\)
\(S=\left(x^2\right)^3-2^3\)
\(S=\left(x^2-2\right)\left(x^4+2x^2+4\right)\)
⇒ Chọn C
Trả lời bởi HT.Phong (9A5)
Các biểu thức không phải đa thức là:
\(\sqrt{2}x^2y,0\)
Trả lời bởi HT.Phong (9A5)