Quan sát hình 9.1 hãy kể tên các đới khí hậu trên Trái Đất; xác định phạm vi của từng đới theo thứ tự từ xích đạo về cực.
Quan sát hình 9.1 hãy kể tên các đới khí hậu trên Trái Đất; xác định phạm vi của từng đới theo thứ tự từ xích đạo về cực.
Quan sát hình 9.1, 9.2 và lựa chọn hai trong bốn địa điểm, hãy phân biệt một số kiểu khí hậu theo các gợi ý sau:
- Nhiệt độ trung bình tháng cao nhất, nhiệt độ trung bình tháng thấp nhất, biên độ nhiệt năm.
- Tổng lượng mưa trung bình năm, tháng có lượng mưa lớn nhất, tháng có lượng mưa nhỏ nhất, chênh lệch giữa tháng có lượng mưa lớn nhất với tháng có lượng mưa nhỏ nhất, những tháng mưa nhiều, những tháng mưa ít.
Phân biệt một số kiểu khí hậu:
Kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa | Kiểu khí hậu nhiệt đới lục địa | |
Nhiệt độ trung bình | ||
Tháng cao nhất | Tháng 6, 7 (khoảng 300C) | Tháng 4,5 (khoảng 320C) |
Tháng thấp nhất | Tháng 12, 1 (khoảng 170C) | Tháng 12,1 (khoảng 220C) |
Biên độ nhiệt năm | Khoảng 130C | Khoảng 110C |
Lượng mưa | ||
Tổng lượng mưa | 1694mm | 647mm |
Tháng mưa nhiều nhất | Tháng 8 | Tháng 8 |
Tháng mưa ít nhất | Tháng 1 và 12 | Tháng 11, 12, 1, 2, 3 |
Chênh lệch lượng mưa | Khoảng 250mm | Khoảng 250mm |
Các đới khí hậu chính trên Trái Đất và phạm vi của từng đới tự từ xích đạo về cực
Đới khí hậu
Phạm vi
Xích đạo
Trung Mỹ, Vịnh Ghi-nê, Đông Nam Á biển đảo,…
Cận xích đạo
Tây Nam Mỹ, Thái Lan, Mi-an-ma,…
Nhiệt đới
Trung và Nam Mỹ, Trung Phi, Nam Á, Đông Nam Á lục địa, Bắc Ô-xtrây-li-a,…
Cận nhiệt đới
Tây Á, Tây Nam Á, Nam Ô-xtrây-li-a, Hoa Kỳ, Nam Âu, một phần Nam Mỹ,…
Ôn đới
Phần lớn lãnh thổ Bắc Mỹ, Bắc Á, châu Âu, cực Nam của khu vực Nam Mỹ,…
Cận cực
Bắc Ca-na-đa, Bắc Liên bang Nga,…
Cực
Hai vòng cực Bắc, Nam.