Hoàn thành bảng sau:
Hàng trăm nghìn | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng chục | Hàng đơn vị | Viết số | Đọc số |
6 | 5 | 0 | 0 | 3 | 2 | ? | ? |
? | ? | ? | ? | ? | ? | 300 475 | ? |
? | ? | ? | ? | ? | ? | ? | Chín trăm ba mươi tám nghìn không trăm hai mươi mốt |
Hoàn thành bảng sau:
Hàng trăm nghìn | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng chục | Hàng đơn vị | Viết số | Đọc số |
6 | 5 | 0 | 0 | 3 | 2 | ? | ? |
? | ? | ? | ? | ? | ? | 300 475 | ? |
? | ? | ? | ? | ? | ? | ? | Chín trăm ba mươi tám nghìn không trăm hai mươi mốt |
Nếu số tiền mỗi hình (theo mẫu).
Đọc đoạn báo cáo dưới đây và trả lời câu hỏi. “Tê giác là loài động vật trên cạn lớn thứ hai trên Trái Đất. Năm 1900, người ta ước tính có 500 000 con tê giác ngoài tự nhiên. Tuy nhiên, do nạn săn bắn bát hợp pháp mà ngày nay người ta ước tính chỉ còn 27 000 con tê giác.”
(Theo hfttps:/Awww.worldwildlife.org/species/rhino)
a) Năm 1900, ước tính có bao nhiêu con tê giác sống ngoài tự nhiên?
b) Ngày nay, ước tính có bao nhiêu con tê giác sống ngoài tự nhiên?
a) Năm 1900, ước tính có 500 000 con tê giác sống ngoài tự nhiên.
b) Ngày nay, ước tính có 27 000 con tê giác sống ngoài tự nhiên.
Trả lời bởi Nguyễn Việt DũngSố?
Số?
Số?
a) 882 936 = 800 000 + +2000 + 900 + + 6
b) 100 001 = + 1
c) 101 101 = 100 000 + + 100 + 1
d) 750 000 = 700 000 +
a) 882 936 = 800 000 + 80 000 + 2 000 + 900 + 30 + 6
b) 100 001 = 100 000 + 1
c) 101 101 = 100 000 + 1 000 + 100 + 1
d) 750 000 = 700 000 + 50 000
Trả lời bởi Nguyễn Việt DũngNam quay vòng quay may mắn như hình bên và quan sát số ghi trên vùng mà mũi tên chỉ vào. Hãy nêu các sự kiện có thể xảy ra.
Các sự kiện có thể xảy ra là:
+ Nam có thể quay vào ô số 1 000
+ Nam có thể quay vào ô số 1 000 000
+ Nam có thể quay vào ô số 250 000
+ Nam có thể quay vào ô số 900 000
+ Nam có thể quay vào ô số 165 000
+ Nam có thể quay vào ô số 750 000.
Trả lời bởi Nguyễn Việt DũngCho các thẻ dưới đây.
a) Lập 5 số chẵn có sáu chữ số
b) Lập 5 số lẻ có sáu chữ số
a) 5 số chẵn có sáu chữ số: 573 004; 573 400; 345 700; 300 574; 345 070
b) 5 số lẻ có sáu chữ số: 400 375; 400 357; 345 007; 405 307; 304 075
Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng
Hàng trăm nghìn
Hàng chục nghìn
Hàng nghìn
Hàng trăm
Hàng chục
Hàng đơn vị
Viết số
Đọc số
6
5
0
0
3
2
650 032
sáu trăm năm mươi nghìn không trăm ba mươi hai
3
0
0
4
7
5
300 475
ba trăm nghìn bốn trăm bảy mươi lăm
9
3
8
0
2
1
938 021
chín trăm ba mươi tám nghìn không trăm hai mươi mốt