Bài 11: Hàng và lớp

Nội dung lý thuyết

Các phiên bản khác

1. Lớp đơn vị, lớp nghìn

Hoạt động khám phá

hoạt động khám phá lớp đơn vị, lớp nghìn

Hoàn thành các câu hỏi dưới đây.

​@6448755@ @6448830@

Nhận xét 1: 

  • Số 514 293 gồm: 5 trăm nghìn, 1 chục nghìn, 4 nghìn, 2 trăm, 9 chục và 3 đơn vị.
  • Các chữ số 5, 1 và 4 thuộc lớp nghìn.
  • Các chữ số 2, 9 và 3 thuộc lớp đơn vị.

Ta có bảng sau:

SốLớp nghìnLớp đơn vị

Hàng
trăm nghìn

Hàng
chục nghìn

Hàng
nghìn

Hàng
trăm

Hàng
chục

Hàng
đơn vị

514 293514293

Nhận xét 2: 

  • Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm hợp thành lớp đơn vị.
  • Hàng nghìn, chục nghìn, hàng trăm nghìn hợp thành lớp nghìn.

2. Triệu, lớp triệu

2.1 Triệu

Hoạt động khám phá

hoạt động khám phá triệu, lớp triệu

Dân số của Hy Lạp năm 2022 khoảng mười triệu người.

Dân số của Việt Nam năm 2022 khoảng một trăm triệu người.

Nhận xét 3: 

  • Mười lần một triệu thì chúng ta có mười triệu.
    Viết là 10 000 000.
  • Một lần mười triệu thì chúng ta có một trăm triệu.
    Viết là 100 000 000.

Ví dụ 1:
Số 300 000 000 đọc là ba trăm triệu.
Số 542 000 000 đọc là năm trăm bốn mươi hai triệu.

Hoàn thành các câu hỏi sau.

​@6448913@@6448971@

2.2 Lớp triệu

Hoạt động khám phá

khám phá lớp triệu

Nhận xét 4:

  • Số 531 000 000 đọc là: năm trăm ba mươi mốt triêu.
  • Số 531 000 000 gồm: 5 trăm triệu, 3 chục triệu và 1 triệu.
  • Các chữ số 5, 3 và 1 thuộc lớp triệu.

Nhận xét 5: 

  • Hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu hợp thành lớp triệu.

Ta có bảng sau: 

Lớp triệuLớp nghìnLớp đơn vị
Hàng
trăm triệu
Hàng
chục triệu
Hàng
triệu
Hàng
trăm nghìn
Hàng
chục nghìn
Hàng
nghìn
Hàng
trăm
Hàng
chục
Hàng
đơn vị
531000000