A Closer Look 1

ML
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

1. cattle
2. fruit
3. crops
4. unloaded
​5. catching

Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng
ML
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

1. c
2. d
3. e
4. b
​5. a

Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng
ML
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

1. hospitable

2. well-trained

3. picturesque

4. vast

5. surrounded

1. The local people are kind and hospitable to visitors.

(Người dân bản địa rất tốt bụng và hiếu khách.)

2. Our factory needs a lot of well-trained workers.

(Nhà máy của chúng tôi cần các công nhân được đào tạo tốt.)

3. While travelling up the mountain, people always stop and take photos of the picturesque scenery.

(Khi đi du lịch leo núi, mọi người luôn dừng lại và chụp ảnh phong cảnh đẹp như tranh vẽ.)

4. The Sahara is a vast desert that covers parts of eleven countries in northern Africa.

(Sa mạc Sahara là một sa mạc rộng lấn bao phủ nhiều phần của mười một quốc gia Bắc Phi.)

5. The lake is surrounded by a lot of trees.

(Cái hồ được nhiều cây bao quanh.)

Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le
ML
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

/ə/

/ɪ/

activity /ækˈtɪv.ə.ti/

hospitable /hɒsˈpɪt.ə.bəl

garden /ˈɡɑː.dən/

picturesque /ˌpɪk.tʃərˈesk/

collect /kəˈlekt

pick /pɪk/

village /ˈvɪl.ɪdʒ/

harvest /ˈhɑː.vɪst/

busy /ˈbɪz.i/

cottage /ˈkɒt.ɪdʒ/

Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le
ML
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

/ə/: water,farmers,orchard,gather,pasta

/ ɪ/: in,hard-working,picking,village,milk

Trả lời bởi Mai Trung Hải Phong