A CLOSER LOOK 1

H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (3)

go jogging, go swimming

do judo, do yoga

collect dolls, collect coins

Trả lời bởi Bacon Family
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (3)

collecting

going

playing

making

doing

Trả lời bởi Bagel
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

1. He hates doing judo. 

(Cậu ấy ghét tập judo.)

2. They like/love playing football. 

(Họ thích chơi bóng đá.)

3. They like/ love doing gardening. 

(Họ thích làm vườn.)

4. They like/ love collecting stamps. 

(Họ thích sưu tầm tem.)

5. She hates horse riding. 

(Cô ấy không thích cưỡi ngựa.)

Trả lời bởi Hà Quang Minh
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

/ə/

/ɜː/

amazing /əˈmeɪ.zɪŋ/ (adj): đáng ngạc nhiên

yog/ˈjəʊ.ɡə/ (n): yoga

collect /kəˈlekt/ (v): sưu tầm

column /ˈkɒl.əm/ (n): cột

learn /lɜːn/ (v): học

surf  /sɜːf/ (v): lướt

work /wɜːk/ (v): làm việc

thirteen /θɜːˈtiːn/ (n): số 13

Trả lời bởi Hà Quang Minh
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

 

/ə/

/ɜː/

1. My hobby is collecting dolls. 

(Sở thích của tôi là sưu tầm búp bê.)

 

2. I go jogging every Thursday. 

(Tôi chạy bộ mỗi thứ Năm.)

 

3. My cousin likes getting up early. 

(Anh chị em họ của tôi thích thức dậy sớm.)

 

4. My best friend has thirty pens. 

(Bạn thân nhất của tôi có 30 cây bút mực.)

 

5. Nam enjoys playing the violin. 

(Nam thích chơi đàn vĩ cầm.)

 

Trả lời bởi Hà Quang Minh