A CLOSER LOOK 1

H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

- school lunch: bữa ăn trưa ở trường

- English: môn Tiếng Anh

- history: lịch sử

- homework: bài tập về nhà

- exercise: bài tập

- science: khoa học

- football: bóng đá

- lessons: bài học

- music: âm nhạc

Trả lời bởi Hà Quang Minh
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (3)

play

(chơi)

do

(làm)

have

(có)

study

(học)

football

music

exercise

homework

school lunch

lesson

English

history

science

 
Trả lời bởi Hà Quang Minh
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

1. Vy and I often do our homework after school.

(Tôi và Vy thường làm bài tập về nhà sau giờ học.)

2. Nick plays football for the school team.

(Nick chơi bóng cho đội bóng của trường.)

3. Mrs. Nguyen teaches all my history lessons.

(Cô Nguyên dạy tất cả các bài học lịch sử của tôi.)

4. They are healthy. They do exercise every day.

(Họ khỏe mạnh. Họ tập thể dục mỗi ngày.)

5. I study maths, English and science on Mondays.

(Tôi học toán, tiếng Anh và khoa học vào các ngày thứ Hai.)

Trả lời bởi Hà Quang Minh
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

(1) /ɑː/

(2) /ʌ/

smart

art

carton

class

subject

study

Monday

compass

Trả lời bởi Hà Quang Minh
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

1. My brother has a new compass.

(Anh trai tôi có chiếc com-pa mới.)

2. Our classroom is large.

(Lớp học của tôi rộng.)

3. They look smart on their first day at school.

(Họ trông bảnh bao trong ngày đầu tiên đi học.)

4. The art lesson starts at nine o'clock.

(Giờ học Mỹ thuật bắt đầu lúc 9 giờ.)

5. He goes out to have lunch every Sunday.

(Anh ấy ra ngoài ăn trưa mỗi Chủ nhật.)

Trả lời bởi Hà Quang Minh