- Gen B có A= T = 1200 nu, G = X = 300 nu.
- Gen b có A = T = 1350 nu, G = X = 150 nu.
- Ở kỳ giữa I có A = T = 5100 nu, G = X = 900 nu
- Gen B có A= T = 1200 nu, G = X = 300 nu.
- Gen b có A = T = 1350 nu, G = X = 150 nu.
- Ở kỳ giữa I có A = T = 5100 nu, G = X = 900 nu
Giả sử trong tế bào ở một loài sinh vật có 3 cặp NST tương đồng ,cặp thứ 1 chứa 2 cặp gen dị hợp Bb và Dd,cặp thứ 2 chứa 1 cặp gen dị hợp Ee và cặp thứ 3 là cặp NST giới tính XX
a/viết các kiểu gen có thể có của tế bào nói trên.
b/Viết các loại giao tử tạo ra khi tế bào nói trên giảm phân bình thường hình thành giao tử
Xét một cặp NST tương đồng chứa 1 cặp gen dị hợp mỗi gen đều dai 4080 Awngsstron. Gen trội A có 3120 liên kết H, gen a lặn có 3240 liên kết H
a, Khi có hiện tượng giảm phân 1 phân li khong bình thường thì có những loại giao tử nào và số lượng từng loại nu trong mỗi giao tử bằng bao nhiêu ?
b, Nếu giảm phân 1 phân li bình thường giảm phân hai phân li không bình thường thì có những loại giao tử nào và số lượng từng loại nu trong mỗi giao tử bằng bao nhiêu ?
Giả sử trong tế bào ở một loài sinh vật có 3 cặp NST tương đồng ,cặp thứ 1 chứa 2 cặp gen dị hợp Bb và Dd,cặp thứ 2 chứa 1 cặp gen dị hợp Ee và cặp thứ 3 là cặp NST giới tính XX
a/viết các kiểu gen có thể có của tế bào nói trên.
b/Viết các loại giao tử tạo ra khi tế bào nói trên giảm phân bình thường hình thành giao tử
giúp em .em xin cảm ơn
1) Một đoạn phân tử ADN có số vòng xoắn là 120. Số Nu trên đoạn đó là bao nhiêu ?
2) Với 4 loại Nu A, T, G, X một đoạn mạch gồm 10 Nu sẽ có bao nhiêu cách sắp xếp khác nhau ?
3) Một đoạn ADN có 3000 Nu, chiều dài của đoạn ADN.
4) Một gen có hiệu số Nu loại T với loại Nu khác bằng 20% tổng số Nu. Tỉ lệ % từng loại Nu của gen trên là ?
5) Một gen có A = 1/4 G. Tỉ lệ % từng loại Nu của gen là ?
6) Một gen có tỉ lệ giữa các loại Nu là G/A = 3/7. Tương quan và giá trị giữa các loại Nu tính theo tỉ lệ % là ?
Một tế bào sinh dục đực ở loài động vật có kiểu gen DdHh cac alen trong mỗi cặp alen đều có chiều dài bằng nhau. Cặp alen Dd có 1820 nu loại Ađênin , 1180 nu lọa guanin, số lượng Ađênin của alen D nhiều hơn số lượng Timin của alen d là 10 nu cặp alen Hh có 960 nu lọa Ađênin, 1040 nu loại Guanin , alen h có số lượng nu các lạo bằng nhau . Khi tế bào sinh dục này thực hiện giảm phân hayc xác định số lượng từng loại nu cáu các gen trong mỗi tế bào ở thời điểm sau:
a, Ờ kì đầu giảm phân 1
b, Kết thúc giảm phân 1
c, Kết thúc giảm phân 2
1 đoạn phân tử ADN có 2gen, gen thứ nhất dài 0,306 micromet ,trên mạch thứ nhất của gen này có A=2T=3G=4X ; gen thứ hai có chiều dài là 0,51 micromet và có 4050 liên kết hiđro trên mạch thứ hai của gen này có A=20% và X=2A
a) tính số lượng từng loại Nu trên từng mạch đơn của mỗi gen
b) tính số lượng Nu từng loại và số liên kết hiđro của đoạn ADN nói trên
Gen B bị đột biến mất đi một đoạn gồm 2 mạch bằng nhau tạo 2 gen b . Đoạn bị mất có số nu loại T chiếm 30% đoạn còn lại có số nu loại T chiếm 20% khi cặp gen BB tái bản 1 lần đã lấy từ Môi trường nội bào 5820 nu biết đoạn bị mã hoá cho chuỗi polipeptit tương dương 30 axit amin
a. Xác định chiều dài của gen Bb
b. Xác định số nu từng loại của gen B
c . Cặp gen BB tự sao 3 lần thì môi trường n nội bào cần cung cấp bao nhieu nu mỗi loại
1 gen có Nu loại A = 960 chiếm 40% tổng số Nu của gen. Gen này nhân đôi liên tiếp 3 đợt
a) tính số Nu từng loại của môi trường nội bào cuq cấp cho qá trình tự sao của gen trên
b) tính số nu từng loại trong tổng số gen mới được tạo thành ở đợt tự sao cuối cùng
c) gen trên mã hóa được 1 chuỗi polypeptit là bao nhiêu axit amin
1 cặp gen Bb tồn tại trên 1 cặp NST tương đồng bước vào phân bào GP.Gen B có chiều dài 2856A có A=15%.,gen b có chiều dài 2176A có số lượng các nu bằng nhau .
XĐ số lượng Nu mỗi loại ở kỳ giữa 1 và kỳ cuối 1