Bài 1: Giải các pt sau: 1) x2 + 5x + 6 = 0 2)
x2 - x - 6 = 0
3) (x2 + 1) (x2 + 4x + 4) = 0
4) x3 + x2 + x + 1 = 0
5) x2 - 7x + 6 = 0
6) 2x2 - 3x - 5 = 0
7) x2 + x - 12 = 0
8) 2x3 + 6x2 = x2 + 3x
9) (3x - 1) (x2 + 2) = (3x - 1)(7x - 10)
Bài 2: Cho biểu thức A = (5x - 3y + 1) (7x + 2y -2) a) Tìm x sao cho với y = 2 thì A = 0 b) Tìm y sao cho với x = -2 thì A = 0
a, (2x-5)(x+2)/-4x+3>0
b, x-3/x+1>x+5/x-2
c, 3x-4/x-2>1
d, 2x^2+x/1-2x≥1-x
e, -3x^2-x+4/x^2+3x+5>0
f, 5x^2+3x-8/x^2-7x+6<0
B1 xét dấu các biểu thức
a f(x)=(1-2x) (2x2-5x+3)
b g(x)=\(\frac{-6x^3-19x^2-11x+6}{x^2-4x+3}\)
B2 giải bất phương trình
\(\frac{2-x}{x^3+x^2}>\frac{1-2x}{x^3-3x^2}\)
B3 Tìm tập xác định của hàm số y=\(\sqrt{\frac{1}{x^2+7x+6}-\frac{1}{x^2-2x+5}}\)
xét dấu các biểu thức sau
a) \(\frac{x^2}{3x-8}\ge1\)
b) \(\frac{x^2-3x+24}{x^2-3x+3}
a)Tìm x biết: (x2-2x+1)-(x-1)(2x-3)=0
b)Làm phép chia: (4x3+4x2+7x-5):(2x-1)
Xét dấu f(x) biết:
1) f(x) = \(\left(3x^2-x-2\right)\left(4x^2-7x-2\right)\)
2) f(x) = \(\frac{2x^2-x-15}{3x-2}\)
3) f(x) = \(\frac{5}{2x-1}+\frac{3}{5-2x}\)
4) f(x) = \(\left(5-2x\right)^2\left(x+2\right)\)
5) f(x) = \(\frac{\left(x-1\right)^2\left(3-2x\right)}{x^2+x-6}\)
Câu 1 : Xét dấu các biểu thức sau :
a , f(x) = \(\left(2x-1\right)\left(x+3\right)\)
b , f(x)= \(\left(-3x-3\right)\left(x+2\right)\left(x+3\right)\)
c , f(x) = \(\frac{-4}{3x+1}-\frac{3}{2-x}\)
d , f (x) = \(4x^2-1\)
e , f(x)= \(\left(-2x+3\right)\left(x-2\right)\left(x+4\right)\)
f , f(x) = \(\frac{2x+1}{\left(x-1\right)\left(x+2\right)}\)
g , f (x) = \(\frac{3}{2x-1}-\frac{1}{x-2}\)
h , f ( x) = \(\left(4x-1\right)\left(x+2\right)\left(3x-5\right)\left(-2x+7\right)\)
1. Thực hiện các phép tính:
a) (-7x^2)(3x^2-x-2)
b) (2x^3-3x^2-10x+3):(x-3)
2. Rút gọn các biểu thức:
a) (x-3)(x^2+1)-(x-3)(x^2+3x+9)
b) (2x+1)^2+(2x-1)^2+2(4x^2-1)
3. Phân tích các đa thức sao thành nhân tử
a) x^3-x^2-x+1
b)3x^2-7x-10
4.
a)Tìm a để x^3-3x^2+5x+1 chia hết cho (x-2)
b) Chứng tỏ rằng 4x^2-12xy+10y^2 ≥0 với mọi x và y