Mệnh đề A sai (ví dụ \(x=-1\Rightarrow x^3< x^2\))
Phủ định: \(\overline{A}="\exists x\in R:x^3\le x^2"\)
Mệnh đề B đúng, ví dụ \(x=0\)
Phủ định: \(\overline{B}="\forall x\in N;x⋮̸x+1"\)
Mệnh đề A sai (ví dụ \(x=-1\Rightarrow x^3< x^2\))
Phủ định: \(\overline{A}="\exists x\in R:x^3\le x^2"\)
Mệnh đề B đúng, ví dụ \(x=0\)
Phủ định: \(\overline{B}="\forall x\in N;x⋮̸x+1"\)
a) S:" ∃x ∈ IR, x^2 = 5x - 4"
b) P:"∃x ∈ IR, 2x + 1=0"
Xét tính đúng sai và viết mệnh đề phủ định của nó
Lập mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau và xét tính đúng sai cuả nó.
a) ∀n ∈ N: n chia hết cho n;
b) ∃x ∈ Q: x2=2;
c) ∀x ∈ R: x< x+1;
d) ∃x ∈ R: 3x=x2+1;
Lập mệnh đề phủ định và cho biết đúng sai của nó: A.∃x€Z: x
Lập mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau và xét tính đúng sai của nó ?
a. \(\forall n\in N:n\) chia hết cho n
b. \(\exists x\in Q:x^2=2\)
c. \(\forall x\in R:x< x+1\)
d. \(\exists x\in R:3x=x^2+1\)
Lập mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau và xét tính đúng sai của nó ?
a) \(\forall x\in R:x.1=x\)
b) \(\forall x\in R:x.x=1\)
c) \(\forall n\in Z:n< n^2\)
Phát biểu phủ định các mệnh đề sau và xét tính đúng sai của chúng
a) P : "15 không chia hết cho 3"
b) Q : "\(\sqrt{2}>1\)"
Phát biểu thành lời, xét tính đúng sai và lập mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau:
a/ ∃ x ∈ R : x2 = -1
b/∀ x ∈ R : x2 +x +2 ≠0
giup mình voi . Mình cần gấp
Lập mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau và xét tính đúng sai của nó ?
a) Mọi hình vuông đều là hình thoi
b) Có một tam giác cân không phải là tam giác đều
Xét tính đung sai của mỗi mệnh đề sau và phát biểu mệnh đề phủ định của nó ?
a. 1794 chia hết cho 3
b. \(\sqrt{2}\) là một số hữu tỉ
c. \(\pi< 3,15\)
d. \(\left|-125\right|\le0\)