ta có
\(4=2^2\)
\(5 = 5\)
\(6 = 2.3\)
\( x − 1 ∈ B C ( 4 ; 5 ; 6 ) = 2 ^2 .3 .5 = 60\)
\(⇒ x − 1 = { 0 ; 60 ; 120 ; 180 ; 240 ; 300 ; 360 }\)
\(⇒ x = { 1 ; 61 ; 121 ; 181 ; 241 ; 301 ; 361 }\)
mà \(x ⋮ 7,x ≤ 400\)
\(=>\) \(x=301\)
ta có
\(4=2^2\)
\(5 = 5\)
\(6 = 2.3\)
\( x − 1 ∈ B C ( 4 ; 5 ; 6 ) = 2 ^2 .3 .5 = 60\)
\(⇒ x − 1 = { 0 ; 60 ; 120 ; 180 ; 240 ; 300 ; 360 }\)
\(⇒ x = { 1 ; 61 ; 121 ; 181 ; 241 ; 301 ; 361 }\)
mà \(x ⋮ 7,x ≤ 400\)
\(=>\) \(x=301\)
Tìm x, biết:
e. 24 ⋮ x và x là số chẵn
f. 20 ⋮ x + 1 và 5 < x < 20
g. 21+4(x-2) ⋮ 7 và 30 < x < 65
h. x ∈ Ư(50) và x ∈ B(25)
Tìm x ϵ Z biết :
a) x ⋮ 12, x ⋮ 25, x ⋮ 30 và 0 < x < 500; x ⋮ 35, x ⋮63, x ⋮ 105 và 315 < x < 632
b) 30 ⋮x và x < 8; 70 ⋮x, 84 ⋮ x, và x > 8; 90 ⋮ x, 126 ⋮ x và x > 9
Tìm x ϵ Z biết :
a) x 12, x 25, x 30 và 0 < x < 500; x 35, x 63, x 105 và 315 < x < 632
b) 30 x và x < 8; 70 x, 84 x, và x > 8; 90 x, 126 x và x > 9
x/5 dư 3,x/7 dư 4,x/11 dư 6 và 100<x<200
tìm x biết
a) 3x+4:x-1
b) 2x+7:x-1
Tìm số tự nhiên x biết rằng khi chia cho 4 dư 3, chia cho 5 dư 4 , chia cho 6 dư 5 biết số đó không nhỏ hơn 200 và không vượt quá 400.
Bài 1: Số hs của 1 trường khoảng 400 đến 500 hs. Khi xếp đều 17 hàng, 20 hàng đều dư 8 hs. Tính số hs của trường đó.
Bài 2: 1 STN a khi chia hết cho 4 thì dư 3, chia hết cho 5 thì dư 5, chia hết cho 6 thì dư bn?
Bài 3: Tìm x là số nguyên
a) 26/x+3
b) x+6/x+1
c) x-2/x+3
d) 2x+1/x-3
a) 20 - (x +1) =10.
b) 6 +10x = 4^7 : 4^5 .
Bài 1 : tìm x thuộc N biết :
a, 2 chia hết cho ( x - 2 )
b, 20 . ( 2x + 1 )
c, x là bội của 4 và x < 20
d, 10 chia hết cho 2x + 3
18 ⋮ x và x lớn hơn 7