4Al+3O2-->2Al2O2
Al2O3+6HCl---->2AlCl3+3H2O
AlCl3+3NaOH---->Al(OH)3+3NaCl
2Al(OH)3-->Al2O3+3H2O
Al2O3+3H2--->2Al+3H2O
4Al+3O2-->2Al2O2
Al2O3+6HCl---->2AlCl3+3H2O
AlCl3+3NaOH---->Al(OH)3+3NaCl
2Al(OH)3-->Al2O3+3H2O
Al2O3+3H2--->2Al+3H2O
hoàn thành các chuỗi biến hoá sau :
a,Cu ➜ CuO ➜ CuCl2➜Cu(OH)2➜CuSO4➜Cu
b, Fe ➜ FeCl3➜ Fe(OH)3➜Fe2O3➜Fe2(SO4)3➜FeCl3
c, Fe ➜ FeCl3 ➜Fe(OH)3➜Fe2O3➜Fe ➜ FeCl2
d, Al ➜ Al2O3➜ AlCl3➜ Al(OH)3➜ Al2O3➜ Al
Xác định các chất A, B thích hợp. Viết PTPƯ thực hiện chuyển dổi hóa học theo sơ đồ sau
CO ----> A ----> NaHCO3 ----> B ----> A
Hòa tan hỗn hợp Al - Cu bằng dung dịch HCl cho tới khi khí ngừng thoát ra thấy còn lại chất rắn X. Lấy a gam chất rắn X nung trong không khí tới phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,36 a gam oxit. Hỏi Al bị hòa tan hết hay không?
Hòa tan hỗn hợp Al - Cu bằng dung dịch HCl cho tới khi khí ngừng thoát ra thấy còn lại chất rắn X. Lấy a gam chất rắn X nung trong không khí tới phản wsg hoàn toàn thu được 1,36 a gam oxit. Hỏi Al bị hòa tan hết hay không?
4.So sánh các nguyên tố hóa học sau thuộc chu kì 3 Al,Na,Mg,Si,Cl,P,S. Viết công thức oxit cao nhất của chúng trên cơ sở đó hãy sắp xếp các nguyên tố theo thứ tự phi kim tăng dần
cho 10g hỗn hợp hai k.loại Al và Cu tác dụng vs dd H2SO4. Thu đc 6,72 lit khí H2 (đktc).
a) Viết p.trình phản ứng
b)Tính khối lượng các chất trong hỡn hợp
c) Tính khối lượng dd H2SO4 cần dùng
Nêu hiện tượng và viết PTHH
1. Cho viên natri vào dung dịch Ca(HCO3)2
2. Khí clo vào dung dịch NaOH loãng dư;
3. Thổi CO2 từ từ cho đến dư vào dung dịch nước vôi trong
4. Cho Ba(OH)2 dư tác dụng KHCO3
Các nguyên tố sau o k al f mg p Sắp xếp các nguyên tố theo chiều tính kim loại giảm dần tính phi kim tăng dần
5.a) hãy sắp xếp các nguyên tố thuộc chu kì 3 S,Mg,Na,Al,P,Si theo thứ tự giảm dần tính phi kim
b) viết công thức phân tử và gọi tên sáu loại muối trung hòa ( ứng với sáu gốc axit khác nhau ) có thành phần gồm các nguyên tố trên và oxi