Bài 33: Điều chế Hiđro - Phản ứng thế

TL

Viết phương trình phản ứng và phân loại phản ứng :

a.       Oxi tác dụng với sắt, natri, lưu hùynh, metan, kali, nhôm, photpho, nitơ, cabon.

b.      Hidro tác dụng với sắt (II) oxit, sắt (III) oxit, thủy ngân (II) oxit, chì (II) oxit, oxit sắt từ, oxi, đồng (II) oxit.

c.        Điều chế oxi từ kali clorat, thuốc tím (kali pemanganat), nước.

d.      Điều chế hidro từ Al, Fe, Zn , Mg với HCl, H2SO4 loãng

e.       Nước tác dụng với Na, K, Ca, Ba, vôi sống, BaO, natri oxit, kali oxit, SO3, P2O5, khí cabonic, đinitơ pentaoxit, khí sunfurơ (lưu huỳnh đioxit).

H24
8 tháng 5 2021 lúc 11:07

a. Fe + O2 -to> Fe3O4

Na + O2 -to> Na2O

S + O2 -to> SO2 

CH4 + O2 -to> CO2 + H2O

K + O2 -to> K2O 

Al  + O2 -to> Al2O3 

P + O2 -to> P2O5

N + O2 -to> NO2

C + O2 -to> CO2

b. FeO + H2 -to> Fe + H2O

Fe2O3  + H2 -to>  Fe + H2O 

PbO  + H2 -to>  Pb + H2O 

Fe3O4  + H2 -to>  Fe + H2O 

O2  + H2 -to>  H2O

CuO  + H2 -to> Cu + H2O

c. KClO3 -to> KClO + O2 

KMnO4 -to> K2MnO4 + MnO2 + O2 

H2O -dpdd> H2 + O2

d. Al + HCl -> AlCl3 + H2 

Fe + HCl -> FeCl2 + H2 

Zn + HCl -> ZnCl2 + H2 

Mg + HCl -> MgCl2 + H2 

Al + H2SO4 -> Al2(SO4)3 + H2 

Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2

Zn + H2SO4 -> ZnSO4 + H2

Mg + H2SO4 -> MgSO4 + H2

e. Na + H2O -> NaOH + H2 

K + H2O -> KOH + H2 

Ca + H2O -> Ca(OH)2 + H2 

Ba + H2O -> Ba(OH)2 + H2 

CaO + H2O -> Ca(OH)2

Na2O + H2O -> NạOH

K2O + H2O -> KOH

SO3 + H2O -> H2SO4

P2O5 + H2O ->  H3PO4

CO2 + H2O -> H2CO3 

N2O5 + H2O -> HNO3 

SO2 + H2O -> H2SO3 

 

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
BT
Xem chi tiết
TB
Xem chi tiết
LH
Xem chi tiết
NH
Xem chi tiết
NN
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
GN
Xem chi tiết
NH
Xem chi tiết
NN
Xem chi tiết