Viết lại câu, sử dụng used to hoặc didn't use to
1. When I was a child, I used to dream (dream) of being an astronaut.
2. I'm terribly nervous. I'm not used to speaking (speak) to a large audience.
3. It took us ages to get used to living (live) in an apartment house.
4. Lots of trains used to stop (stop) here, but not many do now.
5. Didn't Nick use to work (work) on a building site?
6. I'll have an orange juice, please. I'm not used drinking (drink) alcohol.
7. David doesn't seem to mind being in hospital. I suppose he's got used to being (be) there.
8. When Laura was at college, she used to have (have) a picture of Elvis Presley on her bedroom wall.
9. There used to be (be) a cinema here but it was knocked down a few years ago.
1. When I was a child, I used to dream of being an astronaut. Khi còn nhỏ, tôi từng mơ tới việc trở thành phi hành gia.
2. I'm terribly nervous. I'm not used to speaking (speak) to a large audience. Mình lo lắng kinh khủng. Mình không quen với việc nói trước đám đông.
3. It took us ages to get used to living (live) in an apartment house. Đã mất hàng năm trời để chúng tôi quen với việc sống ở một căn hộ.
4. Lots of trains used to stop (stop) here, but not many do now. Nhiều tàu lửa từng dừng đỗ ở đây, nhưng giờ thì không nhiều nữa.
5. Didn't Nick use to work (work) on a building site? Nick chưa từng làm việc ở một địa điểm xây dựng sao?
6. I'll have an orange juice, please. I'm not used drinking (drink) alcohol. Mình sẽ uống nước ép cam. Mình không quen uống rượu.
7. David doesn't seem to mind being in hospital. I suppose he's got used to being (be) there. David dường như chẳng quan tâm tới việc nhập viện. Mình cá là bạn ấy đã quen ở đó rồi.
8. When Laura was at college, she used to have (have) a picture of Elvis Presley on her bedroom wall. Khi Laura còn ở đại học, cô ấy từng có một bức hình của Elvis Presley ở trên tường của bạn ấy.
9. There used to be (be) a cinema here but it was knocked down a few years ago. từng có một rạp chiếu phim ở đây nhưng nó đã bị đóng một vài năm trước.
tất cả những động từ trong ngoặc đã được chia dạng đúng rồi; cô chưa hiểu em muốn hỏi gì lắm nhưng bài tập giúp em ôn tập về nội dung sau:
used to do sth: từng làm gì
be used to doing sth: quen với việc làm gì
get used to doing sth: dần quen với việc làm gì
tùy đằng trước là be / get hay không mà ta chia động từ theo sau ở dạng nguyên thể hoặc V-ing em nhé!