Số cân nặng của 20 bạn học sinh (tính tròn đến kg) được ghi lại trong bảng dưới đây
32 36 30 32 36 28 32 x 28 32
32 30 32 31 45 28 31 y z 31
a) Lập bảng “tần số” và rút ra một số nhận xét
b) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu
c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng
Câu 2: (1,0 điểm) Số cân nặng của 20 bạn học sinh (tính tròn đến kg) của một lớp được ghi lại theo bảng sau như sau:
Số cân nặng (x) |
28 |
30 |
31 |
32 |
36 |
45 |
|
Tần số (n) |
10 |
4 |
1 |
a |
b |
3 |
N =20 |
Tìm hai số a và b biết số học sinh có số cân nặng 32 kg gấp 3 lần số học sinh có số cân nặng 36 kg.
Số cân nặng của 20 bạn học sinh (tính tròn đến kg) của một lớp được ghi lại theo bảng sau như sau:
Số cân nặng (x) |
28 |
30 |
31 |
32 |
36 |
45 |
|
Tần số (n) |
10 |
4 |
1 |
a |
b |
3 |
N =20 |
Tìm hai số a và b biết số học sinh có số cân nặng 32 kg gấp 3 lần số học sinh có số cân nặng 36 kg
cố gắng giúp mik vs ạk
c) (x2 - 1)10 + (y2 - 36)12 ≤ 0
help me mai phai nop roi T_T
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | |
Tần số (n) | 3 | 2 | 4 | 4 | 0 | 4 | 4 | 6 | 3 | 4 | 1 | 1 | N=36 |
Nêu nhận xét về bảng "tần số" trên.
Mk đag cần gấp, làm nhanh giúp mk nha
Thank you !!!
cho hàm số f(x) = x khi x nhận giá trị âm f(x) = 0 khi x chạy từ 0 đến 3 còn khi x > 3 thì f(x) = 2 hãy viết lại bằng 1 công thức và vẽ đồ thị của nó
Số cân nặng của 20 bạn học sinh (tính tròn đến kg) của một lớp được ghi lại theo bảng sau:
Số cân nặng (x) | 28 | 30 | 31 | 32 | 36 | 45 | |
Tần số (n) | 10 | 4 | 1 | a | b | 3 | N= 20 |
Tìm hai số a và b biết số học sinh có số cân nặng 32kg gấp 3 lần số học sinh có số cân nặng 36 kg.
Giúp mik lẹ lẹ vs nha mn!!
Bài 3:
Cho bảng tần số
Giá trị (x) |
105 |
110 |
115 |
120 |
125 |
130 |
|
Tần số (n) |
8 |
4 |
6 |
6 |
4 |
2 |
N= 30 |
Hãy từ bảng này viết lại một bảng số liệu ban đầu
Bài 1: Kết quả điều tra số con của 40 hộ gia đình thuộc một phường được cho bởi bảng sau:
2 |
2 |
0 |
0 |
1 |
0 |
2 |
2 |
1 |
2 |
2 |
0 |
2 |
0 |
2 |
1 |
0 |
0 |
1 |
1 |
0 |
2 |
0 |
2 |
2 |
0 |
2 |
3 |
0 |
1 |
2 |
0 |
3 |
2 |
2 |
0 |
0 |
1 |
2 |
2 |
Lập bảng tần số.
Bài 2: Điểm thi trên trung bình môn Toán học kì I của 20 học sinh lớp 7 được ghi ở bảng sau:
5 |
5 |
7 |
8 |
9 |
10 |
6 |
7 |
6 |
6 |
5 |
6 |
6 |
5 |
7 |
6 |
8 |
10 |
6 |
9 |
Dấu hiệu ở đây là gì? Lập bảng tần số.
Bài 3: Số liệu chính tả trong một bài kiểm tra môn Anh văn của học sinh lớp 7D được cô giáo ghi lại trong bảng dưới đây:
4 |
3 |
6 |
3 |
9 |
6 |
4 |
3 |
4 |
7 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
5 |
10 |
6 |
6 |
4 |
6 |
3 |
3 |
5 |
5 |
5 |
2 |
4 |
2 |
2 |
2 |
5 |
4 |
6 |
5 |
6 |
4 |
3 |
4 |
6 |
3 |
1 |
4 |
5 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Có bao nhiêu bạn làm bài kiểm tra ?
c) Lập bảng “ tần số” và rút ra nhận xét.
Bài 4: Số điện năng tiêu thụ ( tính bằng kW.h) ở một tổ dân phố được ghi lại trong bảng sau:
150 |
85 |
65 |
65 |
70 |
50 |
45 |
100 |
45 |
100 |
70 |
70 |
75 |
90 |
50 |
70 |
140 |
65 |
50 |
150 |
40 |
70 |
85 |
50 |
75 |
75 |
50 |
133 |
45 |
65 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Có bao nhiêu gia đình sử dụng điện?
c) Lập bảng “tần số” và rút ra nhận xét.
Bài 5: Cho bảng tần số
Giá trị (x) |
105 |
110 |
115 |
120 |
125 |
130 |
|
Tần số (n) |
8 |
4 |
6 |
6 |
4 |
2 |
N = 30 |
Từ bảng này hãy viết lại một bảng số liệu ban đầu.