1) Pb(NO3)2
PTK = 201 + 2.(14+16.3)=325 (dvc)
2)Ca3(PO4)2
PTK=40.3 + 2.(31+16.4)=310 (dvc)
3) FeCl3
PTK=56+35,5.3=162,5 (dvc)
4) Ag2SO4
PTK=108.2+32+16.4=312 (dvc)
1) Pb(NO3)2
PTK = 201 + 2.(14+16.3)=325 (dvc)
2)Ca3(PO4)2
PTK=40.3 + 2.(31+16.4)=310 (dvc)
3) FeCl3
PTK=56+35,5.3=162,5 (dvc)
4) Ag2SO4
PTK=108.2+32+16.4=312 (dvc)
viết CTHH tạo bởi các thành phần cấu tạo sau và tính khối lượng mol phân tử và gọi tên
a)Hg(II) và NO3
b) Ca và PO4
c) Fe(III) và Cl
d) Ag và SO4
c) Lập CTHH và tính phân tử khối rồi suy ra khối lượng mol phân tử của những hợp chất sau biết:
a Ag(I) ,và (NO3)(I) b,Zn(II) và (SO4)(II) c, Al(III) và (PO4)(III)
d, Na(I) và (CO3)(II) e, Ba(II) và (PO4)(III) f, Fe(III) và (SO4)(II)
g, Pb(II) và S(II) h, Mg(II) và Cl(I) i, (NH4)(I) và (SiO3)(II)
: (1 điểm) Viết các CTHH của các chất tạo nên từ các nguyên tố sau, phân loại và gọi tên chúng
a) S (IV) và O (II); P (V) và O.
b) Al và O; Mg và O.
c) Fe(II) nhóm NO3
: (1 điểm) Viết các CTHH của các chất tạo nên từ các nguyên tố sau, phân loại và gọi tên chúng
a) S (IV) và O (II); P (V) và O.
b) Al và O; Mg và O.
c) Fe(II) nhóm NO3
Viết cthh của các hợp chất tạo bởi các thành phần cấu tạo sau bà gọi tên các hợp chất đó
1 /ca (2) và no3(1)
2/ h và so4(2)
3/ cu(2) và oh(1)
4/k(1) và O
5/ h và cl(2)
6/ fê(2) và oh (1)
7/al(3) và so4(2)
8/ p(2) và Ở
9/ fe (3) và Ở
10/ h và po4(3)
11/ cơ (2) và cl(1)
12/ K(1) và oh(1)
Do mk ko bt vt số là mã ở đâu nên thay bằng mấy con số thường mog mn thôg cảm
Bài tập:
a. Tính thành phần % của các nguyên tố K có trong KNO3. Biết K là một trong những thành phần dinh dưỡng quan trong đối với cây.
b. A là hợp chất tạo bởi X và 2O. Tỉ khối của chất khí A so với khí oxi là 1,375.
Xác dịnh CTHH của A.
C2: Trong phòng thí nghiệm ng` ta điều chế khí oxi = cách nung nóng chất hợp chất Kalipemaganat KMnO4 a) Viết PTHH xảy ra b) Để thu đc 4,48 lít oxi (đktc) thì cần khối lượng KMnO4 là bao nhiêu ?
C3 Đốt cháy hỗn hợp gồm 0,25 mol Cu;0,09 mol Fe và 0,75 mol Ba trong không khí a) viết PTHH b)tính thể tích oxi(ĐKTC) cần dùng c)Tính khối lượng các sản phẩm tạo thành C4: Oxi cao nhất của môtj nguyên tố R có CTHH là R2Ox. PTK của oxi là 102 . Xác định R và công thức của oxit
Viết PTHH biểu diễn sự cháy của các chất: S,P,C,Si,Cu,Na,Fe,Al,Mg,CH4? Sản phẩm tạo thành thuộc loại nào và đọc tên các hợp chất đó ?
Tính hóa trị của các nguyên tố trong các hợp chất sau:
+ P2O5, Al2O3. Biết O(II).
+ KNO3, Ca(NO3)2 Biết (NO3) có hóa trị I.
+ Fe2(SO4)3. Biết (SO4) có hóa trị II.
mn giúp mk với
Câu 1. Cho các chất sau: Ca, Cu, Ag, Fe, Na, K, Pb, Al, Zn. Chất nào tác dụng với
a) H2O
b) Dung dịch H2SO4(loãng)
c) Pb(NO3)2
d) ZnCl2
Viết các phương trình hóa học mới nếu có
Câu 2. Nhận biết các chất rắn sau
a) CaO, K2O, MgO,P2O5
b) KCl, Na2O, BaO, SO3
Câu 3. Nhận biết các kim loại sau
a) Al, Pb, Cu
b) Ag,K, Ca, Mg