\(8^4\cdot16^5\cdot32=2^{12}\cdot2^{20}\cdot2^5=2^{37}\)
\(27^4\cdot81^{10}=3^{12}\cdot3^{40}=3^{52}\)
\(8^4\cdot16^5\cdot32=2^{12}\cdot2^{20}\cdot2^5=2^{37}\)
\(27^4\cdot81^{10}=3^{12}\cdot3^{40}=3^{52}\)
viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa. 2520 . 1254
viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa (-4).(-4).(-4).(-5).(-5)
Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hón 1 (chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa)
\(8,16,20,27,60,64,81,90,100\)
21^5 :81^3 (viết mỗi số sau dưới dạng một lũy thừa )
b1;viết cách tích sau dưới dạng lũy thừa
4.4.16.24=
6.6.2.3.6=
b2;viết kết quả dưới dạng lũy thừa
92. 27 .35=
25.b3.b2.b=
1002.105.1000=
b3;tính
32.43-32 +333=
25.52-32 -10=
53+63 +59=
1. Viết các tích sau đây dưới dạng một lũy thừa của một số:
a) 82. 324 b) 273.94.243
c) 5.125.625 d) 10.100.1000
e) 84.165.32 f) 274.8110
( Dấu chấm trên bài là dấu nhân)
Viết số sau dưới dạng lũy thừa của 10: 1 tỉ; 1 00...0 (12 chữ số 0)
viết các tích sau dây dưới dạng một lũy thừa của một số:
A = 82 . 324
B = 273 .94.243
C = 62 .364.2162
D = 34 .812.95
Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10 :
10 000; 1 00.....0 (9 chữ số 0)
Viết số dưới dạng lũy thừa của 10:
- 1111