Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa :
a) \(2^3.2^2.2^4\)
b) \(10^2.10^3.10^5\)
c) \(x.x^5\)
d) \(a^3.a^2.a^5\)
Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa :
a) \(2^3.2^2.2^4\)
b) \(10^2.10^3.10^5\)
c) \(x.x^5\)
d) \(a^3.a^2.a^5\)
Bằng cách tính, em hãy cho biết số nào lớn hơn trong hai số sau ?
a) \(2^3\) và \(3^2\)
b) \(2^4\) và \(4^2\)
c) \(2^5\) và \(5^2\)
d) \(2^{10}\) và \(100\)
a) \(2^3\text{ và }3^2\)
\(2^3=8\)
\(3^2=9\)
\(8< 9\Rightarrow2^3< 3^2\)
b) \(2^4\text{ và }4^2\)
\(2^4=16\)
\(4^2=16\)
\(16=16\Rightarrow2^4=4^2\)
c) \(2^5\text{ và }5^2\)
\(2^5=32\)
\(5^2=25\)
\(32>25\Rightarrow2^5>5^2\)
d) \(2^{10}\text{ và }100\)
\(2^{10}=1024\)
\(1024>100\Rightarrow2^{10}>100\)
Trả lời bởi QuìnViết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa :
a) \(3^3.3^4\)
b) \(5^2.5^7\)
c) \(7^5.7\)
Theo quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số: am.an = am + n ta có:
a) 33.34 = 37 b) 52.57 = 59; c) 75.7 = 76.
Trả lời bởi Nguyễn Ngọc Minh ChâuĐiền dấu \("X"\) vào ô thích hợp
Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hón 1 (chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa)
\(8,16,20,27,60,64,81,90,100\)
Các số:
\(8=2^3\)
\(16=4^2\text{ hay }2^4\)
\(27=3^3\)
\(64=8^2\text{ hay }2^6\)
\(81=9^2\text{ hay }3^4\)
\(100=10^2\)
Trả lời bởi Quìna) Lập bảng bình phương của các số tự nhiên từ 0 đến 10
b) Viết mỗi số sau thành lập phương của một số tự nhiên : 27; 125; 216
a)
Lập phương | Giá trị | \(5^3\) | \(125\) |
\(0^3\) | \(0\) | \(6^3\) | \(216\) |
\(1^3\) | \(1\) | \(7^3\) | \(343\) |
\(2^3\) | \(8\) | \(8^3\) | \(512\) |
\(3^3\) | \(27\) | \(9^3\) | \(729\) |
\(4^3\) | \(64\) | \(10^3\) | \(1000\) |
b) \(27=3^3\)
\(125=5^3\)
\(216=6^3\)
Trả lời bởi QuìnTính giá trị các lũy thừa sau :
a) \(2^3;2^4;2^5;2^6;2^7;2^8;2^9;2^{10}\)
b) \(3^2;3^3;3^4;3^5\)
c) \(4^2;4^3;4^4\)
d) \(5^2;5^3;5^4\)
e) \(6^2;6^3;6^4\)
a)
\(2^3=8\\ 2^4=16\\ 2^5=32\\2^6=64\\ 2^7=128\\ 2^8=256\\ 2^9=512\\ 2^{10}=1024 \)
b)
\(3^2=9\\3^3=27\\ 3^4=81\\ 3^5=243\)
c)
\(4^2=16\\ 4^3=64\\ 4^4=256\)
d)
\(5^2=25\\ 5^3=125\\ 5^4=625\)
e)
\(6^2=36\\ 6^3=216\\ 6^4=1296\)
Trả lời bởi QuìnViết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa :
a) \(5.5.5.5.5.5\)
b) \(6.6.6.3.2\)
c) \(2.2.2.3.3\)
d) \(100.10.10.10\)
a) Lập bảng bình phương của các số tự nhiên từ 0 đến 20
b) Viết mỗi số sau thành bình phương của một số tự nhiên : 64; 169; 196
Bình phương | Giá trị | \(10^2\) | \(100\) |
\(0^2\) | \(0\) | \(11^2\) | \(121\) |
\(1^2\) | \(1\) | \(12^2\) | \(144\) |
\(2^2\) | \(4\) | \(13^2\) | \(169\) |
\(3^2\) | \(9\) | \(14^2\) | \(196\) |
\(4^2\) | \(16\) | \(15^2\) | \(225\) |
\(5^2\) | \(25\) | \(16^2\) | \(256\) |
\(6^2\) | \(36\) | \(17^2\) | \(289\) |
\(7^2\) | \(49\) | \(18^2\) | \(324\) |
\(8^2\) | \(64\) | \(19^2\) | \(361\) |
\(9^2\) | \(81\) | \(20^2\) | \(400\) |
a) Tính : \(10^2;10^3;10^4;10^5;10^6\)
b) Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10 :
\(1000\)
\(1000000\)
1 tỉ
100.......0(12 chữ số 0)
a)
\(10^2=100\\ 10^3=1000\\ 10^4=10000\\ 10^5=100000\\ 10^6=1000000\)
b)
\(1000=10^3\)
\(1000000=10^6\)
\(1\text{ tỷ }=10^9\)
\(100.....0\text{(12 chữ số 0)}=10^{12}\)
Trả lời bởi Quìn
a) \(2^3.2^2.2^4=2^{3+2+4}=2^9\)
b) \(10^2.10^3.10^5=10^{2+3+5}=10^{10}\)
c) \(x.x^5=x^{1+5}=x^6\)
d) \(a^3.a^2.a^5=a^{3+2+5}=a^{10}\)
Trả lời bởi Quìn