Bản vẽ lắp | Bản vẽ chi tiết |
- Hình biểu diễn: hình chiếu, hình cắt diễn tả hình dạng, kết cấu và vị trí các chi tiết máy của bộ vòng đai. - Kích thước: gồm kích thước chung của bộ vòng đai, kích thước lắp ráp các chi tiết. - Bảng kê: gồm số thứ tự, tên gọi chi tiết, số lượng, vật liệu. - Khung tên: gồm tên sản phẩm, tỉ lệ, kí hiệu bản vẽ, cơ sở thiết kế (sản xuất). ĐÚNG KO CHỊ |
- Hình biểu diễn: gồm hình cắt (ở vị trí hình chiếu đứng) và hình chiếu cạnh, Biểu diễn hình dạng bên trong, bên ngoài của ống lót. - Kích thước: gồm kích thước đường kính ngoài, đường kính trong và chiều dài. Đơn vị là milimét. - Yêu cầu kĩ thuật: gồm chỉ dẫn về gia công, xử lí bề mặt… - Khung tên: gồm tên gọi chi tiết máy, vật liệu, tỉ lệ, kí hiệu bản vẽ, cơ sở thiết kế (chế tạo). |