Bài 33: Điều chế Hiđro - Phản ứng thế

QL

Trong phòng thí nghiệm có các loại kẽm và magie, các dung dịch axit sunfuric loãng H2SO4 và axit clohiđric HCL.

a) Hãy viết các pt hóa học phản ứng để điều chế khí H2.

b) Muốn điều chế được 1,12 lít khí Hiđro (đktc) phải dùng kim loại nào, axit nào để cần khối lượng nhỏ nhất?

RH
30 tháng 1 2018 lúc 21:33
a) Phương trình hóa học của phản ứng điều chế hiđro : Zn + 2HCL -> ZnCl2 + H2 (1) Zn + H2SO4 -> ZNSO4 +H2 (2) Mg + 2HCL -> MgCl2 + H2 (3) Mg + H2SO4 -> MgSO4 + H2 (4) b) Theo các pt hóa học trên thì khối lượng nguyên tử Mg nhỏ hơn khối lượng nguyên tử Zn , khối lượng phân tử HCl nhỏ hơn khối lượng phân tử H2SO4. Vậy nên, muốn điều chế 1,12 lít khí hiđro với khối lượng kim loại axit nhỏ nhất thì cần phải dùng kim loại magie Mg với axit clohiđric HCl .

Bình luận (0)
GN
30 tháng 1 2018 lúc 21:36

a) Pt: Mg + H2SO4 (loãng) --> MgSO4 + H2

.........Zn + H2SO4 (loãng) --> ZnSO4 + H2

.........Mg + 2HCl --> MgCl2 + H2

.........Zn + 2HCl --> ZnCl2 + H2

b) Pt: Mg + H2SO4 (loãng) --> MgSO4 + H2

...0,05 mol<----0,05 mol<--------------0,05 mol

.........Zn + H2SO4 (loãng) --> ZnSO4 + H2

....0,05 mol<-------------------------------0,05 mol

.........Mg + 2HCl --> MgCl2 + H2

0,05 mol<-0,1 mol<---------0,05 mol

.........Zn + 2HCl --> ZnCl2 + H2

..0,05 mol<--------------------0,05 mol

nH2 = \(\frac{1,12}{22,4}=0,05\) mol

mMg = 0,05 . 24 = 1,2 (g)

mZn = 0,05 . 65 = 3,25 (g)

mH2SO4 = 0,05 . 98 = 4,9 (g)

mHCl = 0,05 . 36,5 = 1,825 (g)

Vậy nên dùng kim loại magie và axit clohiđric để có khối lượng nhỏ nhất

Bình luận (0)
CD
30 tháng 1 2018 lúc 21:56

a/ Zn+H2SO4ZnSO4+H2Zn+H2SO4→ZnSO4+H2

Mg+H2SO4MgSO4+H2Mg+H2SO4→MgSO4+H2

Zn+2HClZnCl2+H2Zn+2HCl→ZnCl2+H2

Mg+2HClMgCl2+H2Mg+2HCl→MgCl2+H2

b/ Dựa vào câu a ta thấy cứ mỗi mol kim loại Mg hay Zn đều cho ra 1 mol H2 vậy để cho tạo ra 11,2 (lít) H2 với khối lượng nhỏ nhất thì ta chọn kim loại có khối lượng mol nhỏ nhất. Nên ta chọn Mg.

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
SK
Xem chi tiết
CD
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
TN
Xem chi tiết
NN
Xem chi tiết
PL
Xem chi tiết
LT
Xem chi tiết
LV
Xem chi tiết
HA
Xem chi tiết