Bài 3. Chuyển động đều - Chuyển động không đều

BD

Trong 1 giờ thể dục 3 bạn Quyết , Chiến, Thắng cùng thực hiện một bài chạy trên đoạn đường thẳng từ A đến B. Đầu tiên, Quyết và Chiến xuất phát cùng lúc, chạy với vận tốc lần lượt là v1=5m/s và v2=6m/s. Sau đó Thắng xuất phát và vượt Quyết ở chính giữa đoạn đường AB rồi đến B cùng lúc với Chiến. Hỏi Thắng đã chạy với vận tốc bao nhiêu

CC
17 tháng 2 2020 lúc 16:13

Hỏi đáp Vật lý

Gọi :
- t là thời gian Quyết và Chiến chạy trước khi Thắng XP

- t1 là thời gian Thắng vượt Quyết kể từ lúc Thắng XP

- t2 là thời gian Thắng vượt Chiến kể từ lúc Thắng XP

- v3 là vận tốc của Thắng

Giả sử :

- sAC là quãng đường Quyết đã chạy trước khi Thắng XP
- sAD là quãng đường Chiến đã chạy trước khi Thắng XP

-sCE là quãng đường Quyết đã chạy kể từ khi Thắng bắt đầu XP đến khi Thắng vượt Quyết

-sDB là quãng đường Chiến đã chạy kể từ khi Thắng bắt đầu XP đến khi Thắng vượt Chiến

-sAE là quãng đường Thắng đã chạy kể từ khi Thắng bắt đầu XP đến khi Thắng vượt Quyết

Theo bài ra, ta có :

sAE = \(\frac{1}{2}\)sAB ( Thắng vượt Quyết ở chính giữa đoạn đường AB )

Để Thắng gặp Quyết và Chiến, v3 > v2 > v1

Ta có :

sAB - sDB = sAD

\(\Leftrightarrow\) v3t2 - v2t2 = v2t

\(\Leftrightarrow\)t2(v3 - 6) = 6t

\(\Leftrightarrow\) \(\frac{t}{t2}\) = \(\frac{v3-6}{6}\) (1)

Có : sAE = sEB(sAE = \(\frac{1}{2}\)sAB)

mà sAE + sEB = sAB

\(\Leftrightarrow\) 2sAE = sAB

\(\Leftrightarrow\) 2v3t1 = v3t2

\(\Leftrightarrow\) t1 = 0,5t2

Lại có :

sAE - sCE = sAC

\(\Leftrightarrow\) v3t1 - v1t1 = v1t

\(\Leftrightarrow\) 0,5v3t2 - 0,5v1t2 = v1t

\(\Leftrightarrow\) 0,5v3t2 - 2,5t2 = 5t

\(\Leftrightarrow\) t2(0,5v3 - 2,5) = 5t

\(\Leftrightarrow\) \(\frac{t}{t2}\) = \(\frac{0.5v3-2,5}{5}\) (2)

Từ (1) và (2)

\(\Rightarrow\) \(\frac{v3-6}{6}\) = \(\frac{0,5v3-2,5}{5}\)

\(\Leftrightarrow\) 5v3 - 30 = 3v3 - 15

\(\Leftrightarrow\) 2v3 = 15

\(\Leftrightarrow\) v3 = 7,5(m/s)(TMĐK)

Vậy : Thắng đã chạy với vận tốc 7,5m/s

Chúc bạn học tốt !

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa

Các câu hỏi tương tự
AD
Xem chi tiết
HN
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
LH
Xem chi tiết
LH
Xem chi tiết
WR
Xem chi tiết
DL
Xem chi tiết
VA
Xem chi tiết
TH
Xem chi tiết