1 A (câu hỏi đuôi tự xem nhé)
2 A (the + tính từ so sánh nhất)
3 A (capable of : có khả năng làm gì)
4 D (enjoy V-ing : thích làm gì)
5 A (có since => dấu hiệu thì hiên tại hoàn thành)
6 A (yesterday : quá khứ đơn)
7 C (câu đk loại I)
8 B (film là vật đi với tính từ V-ing)
9 A (hai vế trái ngược nhau)
10 C (dịch nghĩa)
11 B (câu điều ước ở hiện tại : to be là were với mọi ngôi)
12 A
13 C
14 D
15 C
16 B
17 B
18 A
19 A
20 D
26 D
6A (câu phủ định nên phần đuôi ở khẳng định)
7A (the + so sánh hơn nhất)
8A (be capable of st/Ving: có khả năng làm gì)
9D (enjoy sth/Ving: thích làm gì)
10A (since là dấu hiệu HTHT)
11A (yesterday là dấu hiệu QKĐ)
12C (câu ĐK loại 1
13B (tính từ chỉ vật dạng _ing)
14A (Though + mệnh đề)
15C (mệnh đề nguyên nhân - kết quả)
16B (điều ước ở hiện tại)
17A
18C (bị động)
19D (tra cứu)
20C (want to V: muốn làm gì)
21B
22B (cần tính từ bổ nghĩa cho danh từ problems)
23A (pay attention to: chú ý đến)
24A (số thứ tự + floor: tầng số mấy)
25D (borrow books: mượn sách)
26D
21