n H2=\(\dfrac{3,361}{22,4}\)=0,15 mol
n CO=\(\dfrac{0,448}{22,4}\)=0,02 mol
n CuSO4=\(\dfrac{48}{160}\)=0,3 mol
n NaOH=\(\dfrac{20}{40}\)=0,5 mol
n H2=\(\dfrac{3,361}{22,4}\)=0,15 mol
n CO=\(\dfrac{0,448}{22,4}\)=0,02 mol
n CuSO4=\(\dfrac{48}{160}\)=0,3 mol
n NaOH=\(\dfrac{20}{40}\)=0,5 mol
a, Tính khối lượng của 2,5 mol CuO b, Tính số mol của 4,48 lít khí CO2 (đktc) c, Tính khối lượng của 4,48 lít khí SO2 (đktc) d, Khối lượng hỗn hợp khí ở đktc gồm 11,2 lít H2 và 5,6 lít O2 là:
a) 1,5 mol nguyên tử N; b) 0,5 mol phân tử H2; c) 0,2 mol phân tử NaOH; d) 0,05 mol phân tử CO2. e) 0,5 mol CuSO4.
Tính :
a) Số phân tử NaOH có trong 0,8g NaOH.
b) Thể tích của 3,4g khí NH3 (đktc).
c) Khối lượng của 500cm3 khí metan (đktc).
d) Khối lượng của 0,25 mol H2SO4
e) Thể tích của 1,75 mol SO3
f) Khối lượng của Na trong 8g NaOH.
g) Số nguyên tử oxi có trong 6,72 lít khí CO2 ở đktc.
h) Khối lượng mol của chất khí B biết rằng tỉ khối của B so với không khí là 1,517.
Số mol và thể tích của hỗn hợp khí (đktc) gồm có 0, 44 g CO2 và 0,02 g H2 là
A. 0,03 mol và 0,672 lít.
B. 0,19 mol và 4,256 lít.
C. 0,02 mol và 4,48 lít.
D. 0,015 mol và 3,36 lít
cần gắp cần gắp đáp án, online chờ!!!
Tính số mol, khối lượng, số phân tử của các chất khí sau (đktc) 1,12 lít O2, 2,24 lít SO3
Tính số mol, số ptu các c sau : 16 gam NaOH , 32,4 SO3
Tính
a,khối lượng của 0,4mol khí O2(đã giải)
b, thể tích của 5g khí H2 (đktc)
c,số mol của 5,6 lít khí CO2(đktc)
d,0,5mol kim loại A nặng 28g .Xác định tên gọi, kí hiệu hóa học của A
1/ Khí cacbonddiooxxit nặng gấp 1,52 lần không khí. Cho một hỗn hợp khí A gồm 0,2 mol oxi; 0,1 mol CO2. Tính khối lượng của 22,4 lít hỗn hợp khí A (đktc)
2/ Biết oxi chiếm 20% thể tích không khí. Tính thể tích không khí ở đktc cần để đốt cháy 9,6g lưu huỳnh
3/ Tính khối lượng của 3.10 mũ 23 phân tử NO(g)
4/ Khi phân tích 1 mẫu quặng sắt ngta thu được 90% là Fe2O3. Tính phần trăm Fe có trong quặng đó
5/ nếu phân hủy 50,5g KNO3: KNO3 ----> KNO2 + O2 thì thể tích khí O2 thu được ở đktc là bao nhiêu
6/ Tính thành phần phần trăm về thể tích của khí H2 có trong hỗn hợp gồm 0,3 mol H2; 0,2 mol Heli; 0,3 mol CO; 0,4 mol nito và 0,3 mol CO2
7/ Hỗn hợp x gồm 2 khí CO2 và SO2 có tỉ khối hơi so với H2 là 27 tính thành phần phần trăm theo thể tích của hai khí trên (đktc)
BT2:
a) Tính khối lượng của 0,2 mol CO2
b) Tính thể tích của 12,8g SO2 ở đktc
c) Tính số phân tử có trong 36g H2O
tính số mol của
a) 3,36 (lít ) khí CO2
b) 20g NAOH
c) 1,5 * 1024 phân tử P2O5
Bài 1: a) Hãy cho biết số phân tử có mặt trong 2 mol phân tử FeO b) Tính số mol nguyên tử của 24.1023 nguyên tử Na c) Tính khối lượng của 0,05 mol phân tử đường glucozơ C6H12O6 d) Tính thể tích khí được đo ở đktc của 1,2 mol N2O5