Bài tập 1. Tính số nguyên tử, phân tử của các chất sau:
a. 3 mol nguyên tử Al
b. 0,5 mol phân tử HCl
c. 0,3 mol phân tử CO2
d. 1,5 mol phân tử MgO
e. 2,5 mol nguyên tử Na
f. 6 mol phân tử KOH
0,2 mol phân tử CuO
Tính số lol, klg, số ptu của các chất khí sau(đktc)
a, 0,25 mol phân tử SO3; 0,5 mol phân tử O2; 0,75 mol phân tử Cl2
b, 1 mol phân tử O2; 1,5 mol phân tử CO; 0,125 mol phân tử CH4
tính số nguyên tử hoặc phân tử trong những lượng chất sau
a) 0,1 mol phân tử O2
b) 0,5 mol nguyên tử CO2
c) 2 mol nguyên tử H
d) 1,5 mol phân tử CO2
e) 0,25 mol phân tử H2O
f) 0,05 mol nguyên tử S
Bài 1: a) Hãy cho biết số phân tử có mặt trong 2 mol phân tử FeO b) Tính số mol nguyên tử của 24.1023 nguyên tử Na c) Tính khối lượng của 0,05 mol phân tử đường glucozơ C6H12O6 d) Tính thể tích khí được đo ở đktc của 1,2 mol N2O5
Em hãy cho biết số nguyên tử hoặc phân tử có trong mỗi lượng chất sau:
a) 1,5 mol nguyên tử Al
b) 0,5 mol phân tử H2
c) 0,25 mol phân tử NaCl
d) 0,05 mol phân tử H2O
Em hãy cho biết số nguyên tử hoặc phân tử có trong mỗi lượng chất sau:
a) 1,5 mol nguyên tử Al;
b) 0,5 mol phân tử H2;
c) 0,25 mol phân tử NaCl;
d) 0,05 mol phân tử H2O
a. Tính số mol của: 20g NaOH; 11,2 lít khí N2 (đktn); 0,6.1023 phân tử NH3
b. Tính khối lượng của: 0.15 mol Al2O3; 6,72 lít khí SO2 ở đktn; 0,6.1023 phân tử H2S
c. Tính thể tích các chất khí ở đktn: 0,2 mol CO2; 16g SO2; 2,1.1023 phân tử CH4
Giúp mình sớm mình hứa cho 5 sao và 1 tim
a. Số mol Na2O có chứa 4,2.1023 phân tử Na2O
b. Khối lượng của 9.1024 phân tử H2S
c. Thể tích ở đktc của 1,5 mol CO2
d. Khối lượng của 0,5 mol Al2(SO4)3
e. Số mol của 13,44 lít Cl2 ở đktc
f. Thể tích của 54.1022 phân tử Cl2
g. Khối lượng của 0,75 mol FeCl2
l. Khối lượng của 13,44 lít CO2 ở đktc
Hãy tìm thể tích của những lượng khí sau ở điều kiện tiêu chuẩn :
a)0,4 mol phân tử CO2
b) Hỗn hợp khí gồm có : 0,25 mol N2 và 0,5 mol O2
c) 0,5 mol phân tử H2S