$NaNO_3 \to Na^+ + NO_3^-$
$Na_2SO_4 \to 2Na^+ + SO_4^{2-}$
$NaCl \to Na^+ + Cl^-$
Ta có :
$[Na^+] = 0,1 + 0,02.2 + 0,3 = 0,44M$
$NaNO_3 \to Na^+ + NO_3^-$
$Na_2SO_4 \to 2Na^+ + SO_4^{2-}$
$NaCl \to Na^+ + Cl^-$
Ta có :
$[Na^+] = 0,1 + 0,02.2 + 0,3 = 0,44M$
Cho 100ml dung dịch NaCl 0,1M vào 150ml dung dịch AgNO3 0,1M. Tính nồng đọ mol các ion trong dung dịch thu được
Cho 100ml dung dịch BaCl2 0,1M vào 200ml dung dịch Na2SO4 0,05M. Tính
a. Khối lượng kết tủa thu được
b. Nồng độ mol của các chất trong dung dịch tạo thành
c. Nồng độ mol của các ion trong dung dịch sau phản ứng
Tính nồng độ mol của các chất trong dung dịch sau khi trộn dung dịch chứa Al(NO3)3 0,2M ; Al2(SO4)3 0,02M và H2SO4 0,015M
Để trung hòa 50 ml dung dịch H2SO4 phải dùng hết 150 ml dung dịch NaOH 0,06M.
a. Tính nồng độ mol/lít của dd H2SO4 banđầu.
b. Tính nồng độ mol/lít của các ion trong dung dịch thu được.
Hòa tan 2,12g Na2CO3 vào nước để được 2 lít dung dịch. Tính nồng độ mol/1 của các ion có trong dung dịch thu được
Trung hoà 300ml dung dịch NaOH 1,5M cần dùng 200ml dung dịch chứa HCl xM và \(H_2SO_4\) 0,5M , thu được dung dịch X. Tính nồng độ mol các ion trong X.
Tính nồng độ ion trong 3,36l HCl đktc vào 6l H2O 500ml dung dịch CaCl2 có chứa 0,2 mol
Cho 200 ml dung dịch X chứa axit HCl 1M và NaCl 1M. Tính nồng độ mol
Tính nồng độ mol/lit của các ion trong các trường hợp sau? a. Hòa tan 5,85g NaCl vào 500 ml H2O. b. Hòa tan 34,2 gam Ba(OH)2 vào nước để được 500 ml dung dịch. c. Hòa tan 25 ml dung dịch H2SO4 2M vào 125ml nước.