Chương I - Căn bậc hai. Căn bậc ba

TH

Tính

a) \(\sqrt{ }\)0,1.\(\sqrt{ }\)4000

b) \(\sqrt{ }\)9/196

c) \(\sqrt{ }\)16.\(\sqrt{ }\)36 -\(\sqrt{ }\)125:\(\sqrt{ }\)0,01

d) (\(\sqrt{ }\)112 - \(\sqrt{ }\)63 + \(\sqrt{ }\)7) : \(\sqrt{ }\)7

e) \(\sqrt{ }\)2,5 . \(\sqrt{ }\)30 . \(\sqrt{ }\)48

NT
21 tháng 8 2020 lúc 11:42

a) Ta có: \(\sqrt{0.1}\cdot\sqrt{4000}\)

\(=\sqrt{\frac{1}{10}}\cdot\sqrt{4000}\)

\(=\sqrt{\frac{1}{10}\cdot4000}=\sqrt{400}=20\)

b) Ta có: \(\sqrt{\frac{9}{196}}=\sqrt{\left(\frac{3}{14}\right)^2}\)

\(=\left|\frac{3}{14}\right|\)

\(=\frac{3}{14}\)(Vì \(\frac{3}{14}>0\))

c) Ta có: \(\sqrt{16}\cdot\sqrt{36}-\sqrt{125}:\sqrt{0.01}\)

\(=\sqrt{16\cdot36}-\frac{\sqrt{125}}{\sqrt{\frac{1}{100}}}\)

\(=\sqrt{576}-\sqrt{125:\frac{1}{100}}\)

\(=24-\sqrt{125\cdot100}\)

\(=24-\sqrt{12500}\)

\(=24-50\sqrt{5}\)

d) Ta có: \(\left(\sqrt{112}-\sqrt{63}+\sqrt{7}\right):\sqrt{7}\)

\(=\left(4\sqrt{7}-3\sqrt{3}+\sqrt{7}\right):\sqrt{7}\)

\(=\frac{2\sqrt{7}}{\sqrt{7}}=2\)

e) Ta có: \(\sqrt{2.5}\cdot\sqrt{30}\cdot\sqrt{48}\)

\(=\sqrt{\frac{5}{2}\cdot30\cdot48}=\sqrt{3600}=60\)

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
NG
Xem chi tiết
NV
Xem chi tiết
TN
Xem chi tiết
Na
Xem chi tiết
TN
Xem chi tiết
HS
Xem chi tiết
VA
Xem chi tiết
AQ
Xem chi tiết
NY
Xem chi tiết