Bài 14: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố

CK

Tìm số nguyên tố p để :

a) p+8 ; p+4 đều là số nguyên tố

b) p+14 ; p+94 đều là số nguyên tố

NH
22 tháng 10 2017 lúc 22:11

Giải

a) * Nếu p = 2 \(\Rightarrow\) p + 4 = 6 là hợp số. (KTM)

* Nếu p = 3 \(\Rightarrow\) p + 4 = 7, p + 8 = 11 là số nguyên tố. (nhận)

* Nếu p \(\ge\) 3 thì p \(⋮̸\) 3 nên p = 3k + 1 hay p = 3k + 2. (k \(\in\) N*)

Khi p = 3k + 1 \(\Rightarrow\) p + 8 = 3k + 1 + 8 = 3k + 9 \(⋮\) 3 là hợp số. (KTM)

Khi p = 3k + 2 \(\Rightarrow\) p + 4 = 3k + 2 + 4 = 3k + 6 \(⋮\) 3 là hợp số. (KTM)

Vậy p = 3.

b) * Nếu p = 2 \(\Rightarrow\) p + 14 = 16 là hợp số. (KTM)

* Nếu p = 3 \(\Rightarrow\) p + 14 = 17, p + 94 = 97 là số nguyên tố. (nhận)

* Nếu p \(\ge\) 3 thì p \(⋮̸\) 3 nên p = 3k + 1 hay p = 3k + 2. (k \(\in\) N*)

Khi p = 3k + 1 \(\Rightarrow\) p + 14 = 3k + 1 + 14 = 3k + 15 \(⋮\) 3 là hợp số. (KTM)

Khi p = 3k + 2 \(\Rightarrow\) p + 94 = 3k + 2 + 94 = 3k + 96 \(⋮\) 3 là hợp số. (KTM)

Vậy p = 3.

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
MD
Xem chi tiết
HH
Xem chi tiết
SK
Xem chi tiết
DB
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết
SK
Xem chi tiết
DH
Xem chi tiết
DH
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết