x2 + 4x = 37 - 3y2
<=> x2 + 4x + 4 = 41 - 3y2
<=> (x + 2)2 = 41 - 3y2
Dễ thấy 41 - 3y chia 3 dư 2 nên (x + 2)2 chia 3 dư 2, vô lý vì (x + 2)2 là số chính phương, chia 3 chỉ có thể dư 0 hoặc 1
Vậy pt đã cho vô nghiệm
x2 + 4x = 37 - 3y2
<=> x2 + 4x + 4 = 41 - 3y2
<=> (x + 2)2 = 41 - 3y2
Dễ thấy 41 - 3y chia 3 dư 2 nên (x + 2)2 chia 3 dư 2, vô lý vì (x + 2)2 là số chính phương, chia 3 chỉ có thể dư 0 hoặc 1
Vậy pt đã cho vô nghiệm
1/ vẽ ĐTHS y=1/4x^2
2/ vẽ ĐTHS y=-4x^2
3/ giải pt
X^2 +15x - 16= 0
X^2 +17x + 16= 0
X^2 - 5x + 1= 0
4x^2 + 4x + 1 = 0
4/ ko giải pt hãy tính x1 + x2 ; x1 nhân x2 ; x1^2 + x2^2 với x1,x2 là 2 nghiệm của pt ( nếu có) của các pt sau
X2 - 5x + 1= 0
2x^2 - 3x - 1= 0
5/ cho pt x^2 + 4x + m= 0 ,m là tham số
Tìm để để pt trên có 2 nghiệm cùng dấu
Tìm m để pt trên có 2 nghiệm trái dấu
cho hệ phương trình: mx + 3y= - 4,
x- 2y=5
a/ giải hệ pt với m=2
b/ tìm m để hệ pt không có nghiệm
Cho hpt \(\left\{{}\begin{matrix}x-y=4m+8\\x-3y=6-2m^2\end{matrix}\right.\)
Tìm m nguyên dương để hpt có nghiệm (x;y) t/m \(\sqrt{x}+\sqrt{y}=8\)
Tìm nghiệm nguyên của phương trình sau: 2x +3y=7
cho hệ pt:\(\left\{{}\begin{matrix}x+my=9\\mx-3y=4\end{matrix}\right.\) với giá trị nào của m để hệ có nghiệm (x;y) thỏa mã hệ thức
x-3y=\(\dfrac{28}{m^2+3}\) -3
giúp vs
Cho pt: x^2-(2m+1)x+m^2+m=0. Tìm m để pt có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 và cả 2 đều là nghiệm của pt x^3+x^2=0
Cho pt\(\left|x^2-2mx+1\right|=x+1\) Tìm giá trị m để pt có nghiệm duy nhất
Gọi (x1;y1) ; (x2;y2) là hai nghiệm của hệ pt \(\left\{{}\begin{matrix}x-4y-4=0\\x^2+y-3x-3y-22+m=0\end{matrix}\right.\)
Tìm m để \(\sqrt{\left(x_1-x_2\right)^2+\left(y_1-y_2\right)^2}=7\)
Tìm m để hệ phương trình:
{2x - 3y = 2 - m
{x + 2y = 3m + 1
có nghiệm (x;y) thỏa mãn x^2 + y^2 = 10