Lớp Sâu bọ - Bài 27. Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Sâu bọ

TA
Tìm hiểu sự thích nghi của sâu bọ
IP
18 tháng 12 2020 lúc 12:11

Cơ sở di truyền của quá trình hình thành quần thể thích nghi

a) Ví dụ

- Hình dạng và màu sắc tự vệ của sâu bọ:

+ Các gen quy định những đặc điểm về hình dạng, màu sắc tự vệ… của sâu bọ xuất hiện ngẫu nhiên ở một vài cá thể do kết quả của đột biến và biến dị tổ hợp.

+ Nếu các tính trạng do các alen này quy định có lợi cho loài sâu bọ trước môi trường thì số lượng cá thể trong quần thể sẽ tăng nhanh qua các thế hệ nhờ quá trình sinh sản.

- Sự tăng cường sức đề kháng của vi khuẩn:

+ Ví dụ, khi Pênixilin được sử dụng lần đầu tiên trên thế giới, nó có hiệu lực rất mạnh trong việc tiêu diệt các vi khuẩn tụ cầu vàng gây bệnh cho người, nhưng chỉ ít năm sau, hiệu lực này giảm đi rất nhanh.

→ Giải thích:

+ Khả năng kháng Pênixilin của vi khuẩn này liên quan với những đột biến và những tổ hợp đột biến đã phát sinh ngẫu nhiên từ trước trong quần thể (làm thay đổi cấu trúc thành tế bào, làm cho thuốc không thể bám vào thành tế bào).

+ Trong môi trường không có Pênixilin: Các vi khuẩn có gen đột biến kháng Pênixilin có sức sống yếu hơn dạng bình thường.

+ Khi môi trường có Pênixilin: Những thể đột biến tỏ ra ưu thế hơn. Gen đột biến kháng thuốc nhanh chóng lan rộng trong quần thể nhờ quá trình sinh sản (truyền theo hàng dọc) hoặc truyền theo hàng ngang (qua biến nạp/ tải nạp).

+ Khi liều lượng Pênixilin càng tăng nhanh → áp lực của CLTN càng mạnh thì sự phát triển và sinh sản càng nhanh chóng đã làm tăng số lượng vi khuẩn có gen đột biến kháng thuốc trong quần thể.

b) Kết luận

- Quá trình hình thành quần thể thích nghi là quá trình làm tăng dần số lượng cá thể có kiểu hình thích nghi và nếu môi trường thay đổi theo một hướng xác định thì khả năng thích nghi sẽ không ngừng được hoàn thiện.

- Quá trình này phụ thuộc vào quá trình phát sinh đột biến và tích lũy đột biến, quá trình sinh sản, áp lực CLTN.

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
HM
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết
NV
Xem chi tiết
27
Xem chi tiết
HL
Xem chi tiết
FO
Xem chi tiết
BT
Xem chi tiết
LA
Xem chi tiết
TQ
Xem chi tiết