Soạn văn lớp 8

LN

Tìm các từ ngữ địa phương nơi em ở hoặc vùng khác mà em biết và nêu từ ngữ toàn dân tương ứng (Theo mẫu)

H24
2 tháng 10 2017 lúc 10:54

tô- bát, ghe - thuyền, cây viết - cây bút, …

bọ - cha, mô - đâu, tê -kìa, trốc - đầu, khau - gầu, tru - trâu, …

chẻo - nước mắm, thủng (đơn vị để đong thóc, gạo), …

lổ: trổ, răng:sao

+ Giới chọi gà: chầu (hiệp), chêm (đâm cựa), chiến (đá khoẻ), dốt (nhát) … + Của học sinh: ngỗng (điểm hai), quay (nhìn, sao chép tài liệu), học gạo (học nhiều, không còn chú ý đến việc khác)…

Bình luận (0)
NV
5 tháng 10 2017 lúc 17:10
TT Từ ngữ địa phương Từ ngữ toàn dân
1 VD : má, u , bầm mẹ
2 ba, tía, cậu bố
3 trốc đầu
4 heo lợn
5 mắc cỡ xấu hổ
6 bát to
7 trái thơm quả dứa
8 cây viết cái bút
9 vừng

Bình luận (0)
HS
17 tháng 4 2018 lúc 14:38
TT Từ ngữ địa phương Từ ngữ toàn dân
1 VD : má, u , bầm mẹ
2 ba, tía, cậu bố
3 trốc đầu
4 heo lợn
5 mắc cỡ xấu hổ
6 bát to
7 trái thơm quả dứa
8 cây viết cái bút
9 vừng
Bình luận (0)
NH
24 tháng 9 2017 lúc 20:58

từ ngữ địa phương Từ ngữ toàn dân

chén bát

ly cốc

roi mận

tía thầy bố

bọ cha

hung ghê

chi cái gì

Rứa thế

rợ dây

rắng cứng

Bình luận (0)
NN
24 tháng 9 2017 lúc 21:28

Từ ngữ địa phương

Từ ngữ toàn dân

mãng cầu (Nam Bộ)

na

giăng (Bắc Bộ)

trăng

anh hai (Nam Bộ)

anh cả

đậu phộng (Nam Bộ)

lạc

chén (Nam Bộ)

hát

muỗng (Nam Bộ)

thìa

ghe (Nam Bộ)

thuyên

cây viết (Nam Bộ)

bút

răng (Bắc Trung Bộ)

sao

v.v...

v.v...

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
TB
Xem chi tiết
QV
Xem chi tiết
LN
Xem chi tiết
DL
Xem chi tiết
LN
Xem chi tiết
TD
Xem chi tiết
NM
Xem chi tiết
TD
Xem chi tiết
CT
Xem chi tiết