Ôn tập ngữ văn lớp 6 học kì I

H24

Tìm 10 từ Hán Việt và giải thích nghĩa của chúng

LH
26 tháng 7 2016 lúc 13:59

bạch -trắng 
hắc - đen 
mã - ngựa 
long -rồng 
sơn - núi 
hà - sông 
thiên -trời 
địa -đất 
nhân -người 
đại - lớn 
tiểu - nhỏ 

Bình luận (0)
H24
26 tháng 7 2016 lúc 14:00

1. đồng phục: trang phục giống nhau

2. giáo viên: người dạy

3. trung điểm: điểm ở giữa

4. giang sơn: sông núi

5. bách niên: trăm năm

6. đại thắng: thắng lớn

7. thuyết minh: nói rõ

8. gia súc: vật nuôi ở nhà

9. tiên vương: vua đời trước

10. vô dụng: không có tắc dụng

Bình luận (2)
H24
26 tháng 7 2016 lúc 14:05

chọn từ và nêu nghĩa nhé, nếu là từ phức thì càng tốt

Bình luận (0)
H24
26 tháng 7 2016 lúc 18:12

1.Thành:Màu xanh

2.Non:Núi

3.Hải:Biển

4.Bạch:Trắng

5.Hắc:Đen

6.Nghĩa mẫu:Mẹ

7.Song thân:Cha mẹ

8.Tỷ tỷ:Chị gái

9.Huynh:Anh trai

10.Phi:Vợ Vua

Bình luận (0)
H24
26 tháng 7 2016 lúc 18:13

Sửa

1.Thanh:Màu xanh

Bình luận (0)
NH
6 tháng 8 2016 lúc 15:57

1.học bá:học cao,giỏi

2.soái ca:người đẹp trai nhất

3.thiên tài:người có tài cao

còn đâu mk ko nhớ rõ chỉ nhớ vậy thôi ah!vui

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
LK
Xem chi tiết
AA
Xem chi tiết
SY
Xem chi tiết
SY
Xem chi tiết
PC
Xem chi tiết
NH
Xem chi tiết
C2
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết
GT
Xem chi tiết