a) 9 - (-2) = 9 + 2 = 11
b) (-7) - 4 = -7+ (-4) = -(7 + 4) = -11
c) 27 - 30 = 27+ (-30) = -(30 – 27) = -3
d) (-63) - (-15) = (-63) + 15 = -(63 -15) = - 48.
a) 9 - (-2) = 9 + 2 = 11
b) (-7) - 4 = -7+ (-4) = -(7 + 4) = -11
c) 27 - 30 = 27+ (-30) = -(30 – 27) = -3
d) (-63) - (-15) = (-63) + 15 = -(63 -15) = - 48.
Thực hiện các phép cộng sau:
(- 12) + (- 48); (-236) + (- 1025).
Thực hiện phép tính: a) 203 + (-195); b) (-137) + 86.
Tính tổng hai số cùng dấu:
a) (-7) + (-2); b) (-8) + (-5):
c) (-11) + (-7); d) (-6) + (-15).
Tính nhẩm:
a) (-3) + (-2) b) (-8) - 7:
c) (-35) + (-15) d) 12 - (-8).
Tính một cách hợp lí:
a) 152 + (-73) - (-18) - 127;
b) 7 + 8+ (-9) + (-10).
Tính các hiệu sau: a) 5 - (-3); b) (-7) – 8.
Tính một cách hợp lí:
a) (-2 019) + (-550) + (-451);
b) (-2) + 5+ (-6) + 9.
Từ điểm A biểu diễn số - 5 trên trục số di chuyển sang phải 3 đơn vị (H.3.15) đến điểm B. Điểm B biểu diễn kết quả phép cộng nào?
Tính tổng hai số khác dấu:
a) 6 + (-2); b) 9 + (-3);
c) (-10) + 4 d) (-1) + 8.