Số mol khí: 0,4+0,3= 0,7(mol)
Thể tích hỗn hợp khí: 0,7.22,4= 15,68(l)
=> Chọn B
Số mol khí: 0,4+0,3= 0,7(mol)
Thể tích hỗn hợp khí: 0,7.22,4= 15,68(l)
=> Chọn B
Câu 4: Thể tích của 2 mol phân tử H2 (ở đktc) là:
A. 44,8 lít B. 22,4 lít C. 11,2 lít D. 5,6 lít
Khối lượng hỗn hợp khí ở đktc gồm có 11,2 lít H2 và 5,6 lít O2
Một bình chứa hỗn hợp khí X gồm: 0,4 gam khí H2 ; 2,24 lít khí N2 (ở đktc). Tổng số mol các khí trong hỗn hợp khí X là
A:0,2 mol. B:0,4 mol. C:0,5 mol. D:0,3 mol.Cho m gam hỗn hợp CaCO3 và FeS tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl có D=1,1g/ml thì thu được a lít khí X (đktc) có khối lượng mol trung bình là 40,67g/mol và dung dịch Y có khối lượng là b gam. Tính a theo m, V,b
Vd:
Tính thể tích khí ở đkc của 0,175 mol CO\(_2\).
1,2395 lít khí A ở điều kiện chuẩn có số mol là bao nhiêu?
Thể tích của 0,4 mol khí H2 ở đktc là
A.4,48 (l)
B.8,96 (l)
C.22,4 (l)
D.6,72 (l)
Khử 48 gam đồng(II) oxit bằng khí hiđro,thể tích khí hiđro (đktc) thu được là: A. 14,22 lít B. 15,23 lít C. 12.56 lít D. 13,44 lít.
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp khí A gồm CO, H2, CH4, C4H10 cần dùng 21,28 lít O2 (đktc) thì thu được 28,6 gam CO2 và 14,4 gam H2O.
a. Tính m.
b. Tính phần trăm khối lượng của CO trong hỗn hợp A.
Ai giúp mình giải với ạ mình xin cảm ơn
Câu 6:Tính
a) Khối lượng của 5,6 lít khí H2 (đktc);
b) Thể tích (ở đktc) chiếm bởi 3.1023 phân tử khí O2?