do phía trên nhận nđược nhiều ánh sáng hơn, nhằm tăng hiệu suất quang hợp nên lục lạp phía trên thường nhiều hơn
- Do phía trên nhận được nhiều ánh sáng hơn, nhằm tăng hiệu xuất quang hợp nên lục lạp phía trên thường nhiều hơn
do phía trên nhận nđược nhiều ánh sáng hơn, nhằm tăng hiệu suất quang hợp nên lục lạp phía trên thường nhiều hơn
- Do phía trên nhận được nhiều ánh sáng hơn, nhằm tăng hiệu xuất quang hợp nên lục lạp phía trên thường nhiều hơn
So sánh tế bào thị lá sát với biểu bì mặt trên và tế bào thịt lá sát với biểu bì mặt dưới,trả lời các câu hỏi sau:
- Chúng giống nhau ở đặc điểm nào ? Đặc điểm này phù hợp với chức năng nào?
- Hãy tìm những điểm khác nhau giữa chúng
-lớp tế bào thịt lá nào có cấu tạo phù hợp với chức năng chính là chế tạo chất hữu cơ?Lớp tế bào thịt lá nào có cấu tạo phù hợp với chức năng chính là chứa và trao đổi khí?
HELP ME!!!!!!!!!!!!!!
Xem lại SGK/66 hình 20.4 và điền vào bảng sau
Đặc điểm so sánh | Lớp tế bào thịt lá phía trên | Lớp tế bào thịt lá phía dưới | |
Hình dạng tế bào | |||
Cách xếp của tế bào | |||
Số lượng lục lạp ----------------- Chức năng chính |
▼Những đặc điểm nào của lớp tế bào biểu bì phù hợp với chức năng bảo vệ phiến lá và cho ánh sáng chchieeus vào những tế bào bên trong ?
▼Hoạt động nào của lỗ khí giúp lá trao đổi khí và thoát hơi nước ?
( In đậm và in nghiêng câu trả lời bạn cho là đúng nhất.)
Câu 1. Mỗi lỗ khí ở phần biểu bì lá được tạo thành bởi bao nhiêu tế bào hình hạt đậu ?
A. 5 tế bào B. 4 tế bào
C. 3 tế bào D. 2 tế bào
Câu 2. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Ở lá cây, … là bộ phận thu nhận ánh sáng để chế tạo chất hữu cơ cho cây.
A. lỗ khí B. biểu bì
C. lục lạp D. gân lá
Câu 3. Ở thực vật trên cạn, lỗ khí thường tập trung ở
A. mặt trên của lá.
B. mặt dưới của lá.
C. gân lá.
D. phần thịt lá.
Câu 4. Chức năng chủ yếu của gân lá là gì ?
A. Phân chia, làm tăng kích thước của lá
B. Bảo vệ, che chở cho lá
C. Tổng hợp chất hữu cơ
D. Vận chuyển các chất
Câu 5. Phần thịt lá nằm liền sát lớp biểu bì trên có đặc điểm nào dưới đây ?
A. Bao gồm các tế bào xếp dãn cách nhau, không chứa lục lạp.
B. Bao gồm các tế bào xếp sát nhau, chứa nhiều lục lạp
C. Bao gồm các tế bào xếp sát nhau, chứa ít lục lạp
D. Bao gồm các tế bào dãn cách, chứa nhiều lục lạp
Câu 6. Cây nào dưới đây chỉ có lỗ khí ở mặt trên của lá ?
A. Tất cả các phương án đưa ra
B. Nong tằm
C. Trang
D. Súng
Câu 7. Lỗ khí được tìm thấy ở cả hai mặt lá của cây nào dưới đây ?
A. Đoạn B. Ngô
C. Trang D. Thường xuân
Câu 8. Các lỗ khí ở lá cây có vai trò gì ?
A. Vận chuyển các chất dinh dưỡng sau quang hợp đi nuôi cây
B. Giúp quá trình trao đổi khí diễn ra thuận lợi và tạo điều kiện cho quá trình thoát hơi nước của cây
C. Thu nhận ánh sáng mặt trời làm nguyên liệu cho quá trình quang hợp
D. Tất cả các phương án đưa ra
Câu 9. Phần biểu bì của phiến lá được cấu tạo bởi mấy lớp tế bào ?
A. 4 lớp B. 3 lớp
C. 2 lớp D. 1 lớp
Câu 10. Chức năng chủ yếu của phần thịt lá là
A. chế tạo chất hữu cơ cho cây.
B. tổng hợp nước và muối khoáng cho cây.
C. dẫn truyền các chất dinh dưỡng xuống phần dưới của cây.
D. bảo vệ, che chở cho toàn bộ phiến lá.
Vì sao ở rất nhiều loại lá,mặt trên có màu sẫm hơn mặt dưới?
Hãy tìm ví dụ về vài loại lá có hai mặt lá không khác nhau,cách mọc của những lá đó có gì khác với cách mọc của đa số các loại lá?
vì sao ở rất nhiều loại lá , mặt trên có màu sẫm hơn mặt dưới ? hãy tìm ví dụ về vài loại lá có màu ở 2 mặt không khác nhau , cách moc của những lá đó có gì khác với cách mọc của đa số các loại lá
Hãy hoàn thanh bảng dưới đây:
Cấu tạo trong của phiến lá
STT | Tên các bộ phận của phiến lá | Cấu tạo |
Chức năng chính |
1 | Biểu bì |
Lớp tế bào trong suốt, vách ngoài dày |
??? |
2 |
Lỗ khí |
Hai tế bào hình hạt đậu |
??? |
3 | Thịt lá |
Lớp tế bào xếp sát nhau, chứa lục lạp Lớp tế bào có nhiều khoang chứa khí |
???
|
4 | Gân lá | Bó mạch gỗ và bó mạch rây |
??? |
cấu tạo trong của thịt lá có đặc điểm gì giúp nó thực hiện chức năng cế tạo chất hữu cơ