Bài 20. Cấu tạo trong của phiến lá

CP

Vì sao ở rất nhiều loại lá,mặt trên có màu sẫm hơn mặt dưới?

Hãy tìm ví dụ về vài loại lá có hai mặt lá không khác nhau,cách mọc của những lá đó có gì khác với cách mọc của đa số các loại lá?

BT
13 tháng 11 2016 lúc 10:20

1.Phần lớn các loại cây đều có lá 2 mặt (trên và dưới) phân biệt nhau rõ ràng. Mặt trên có màu xanh sẫm hơn mặt dưới là vì các tế bào thịt lá ở mặt trên chứa nhiều lục lạp hơn. Đây là đặc điểm thích nghi để thực hiện quá trình quang hợp có hiệu quả hơn khi ánh sáng mặt trời chiếu xuống mặt trên của lá nhiều hơn.

 

Bình luận (0)
H24
15 tháng 11 2016 lúc 19:37

Một số loại lá có màu ở hai mặt ko khác nhau nhứ : lá lúa,lá ngô,lá mía,... Sở dĩ như vậy là vì những loại lá này mọc gần như thẳng đứng , cả 2 mặt lá đều nhận được ánh sáng mặt trời như nhau , nên lục lạp phân bố ở 2 mặt lá cũng như nhau .

Bình luận (0)
BT
13 tháng 11 2016 lúc 10:21

2.Một số loại lá có màu ở 2 mặt không khác nhau: lá lúa, lá ngô, lá mía... Sở dĩ như vậy là vì những loại lá này mọc gần như thẳng đứng, cả 2 mặt lá đều nhận được ánh sáng mặt trời như nhau, nên lục lạp phân bố ở 2 mặt lá cũng như nhau.

 

Bình luận (2)
NB
30 tháng 12 2017 lúc 10:37

Vì mặt trên có nhiều lục lạp hơn,còn mặt dưới có ít lục lạp hơn

Chúc bạn học tốt !!vuiok

Bình luận (0)
H24
3 tháng 11 2020 lúc 20:24

Phần lớn các loại cây đều có lá 2 mặt (trên và dưới) phân biệt nhau rõ ràng. Mặt trên có màu xanh sẫm hơn mặt dưới là  các tế bào thịt lá ở mặt trên chứa nhiều lục lạp hơn. Đây là đặc điểm thích nghi để thực hiện quá trình quang hợp  hiệu quả hơn khi ánh sáng mặt trời chiếu xuống mặt trên của lá nhiều hơn

.Một số loại lá có 2 mặt lá có màu không khác nhau: lá lúa, lá ngô, lá mía…

Những loại lá này mọc gần như thẳng đứng, cả 2 mặt lá đều nhận được ánh sáng mặt trời như nhau, lục lạp phân bố đều ở 2 mặt lá, do đó màu sắc hai mặt lá không khác nhau.

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa

Các câu hỏi tương tự
PL
Xem chi tiết
SK
Xem chi tiết
SK
Xem chi tiết
SP
Xem chi tiết
LH
Xem chi tiết
NM
Xem chi tiết
PT
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết
TL
Xem chi tiết