Chương 4: SỐ PHỨC

HY

so phucBài tập Toán

AH
20 tháng 7 2017 lúc 22:54

Ví dụ 6:

Ta có công thức sau: Với hai số phức \(z_1,z_2\) thì:

\(|z_1+z_2|^2+|z_1-z_2|^2=2(|z_1|^2+|z_2|^2)\)

Chứng minh:

\(|z_1+z_2|^2+|z_1-z_2|^2=(z_1+z_2)(\overline{z_1+z_2})+(z_1-z_2)(\overline{z_1-z_2})\)

\(=(z_1+z_2)(\overline{z_1}+\overline{z_2})+(z_1-z_2)(\overline{z_1}-\overline{z_2})=|z_1|^2+z_1\overline{z_2}+z_2\overline{z_1}+|z_2|^2+|z_1|^2-z_1\overline{z_2}-z_2\overline{z_1}+|z_2|^2\)

\(=2(|z_1|^2+|z_2|^2)\) (đpcm)

Áp dụng vào bài toán:

\(|z_1-z_2|^2=2(|z_1|^2+|z_2|^2)-|z_1+z_2|^2=2(1+1)-3=1\)

Bình luận (0)
AH
20 tháng 7 2017 lúc 23:09

Ví dụ 7:

Đặt \(z=a+bi\) (\(a,b\in\mathbb{R}\))

Điều kiện 1: \(\frac{z}{\overline{z}^2}\in\mathbb{R}\Leftrightarrow \frac{z^3}{|z|^4}\in\mathbb{R}\Rightarrow z^3\in\mathbb{R}\)

\(\Leftrightarrow (a+bi)^3=(a+bi)(a^2-b^2+2abi)\in\mathbb{R}\)

Điều này tương đương với việc phần ảo bằng $0$

\(\Rightarrow 2a^2b+a^2b-b^3=3a^2b-b^3=0(1)\)

Điều kiện 2: \(|z-\overline{z}|=2\sqrt{3}\Leftrightarrow |2bi|=2\sqrt{3}\Rightarrow b^2=3\rightarrow b=\pm \sqrt{3}\)

Thay vào \((1)\Rightarrow 3a^2b-3b=0\Rightarrow a^2=1\rightarrow a=\pm 1\)

Do đó \(|z|=\sqrt{a^2+b^2}=\sqrt{(\pm 1)^2+(\pm \sqrt{3})^2}=2\)

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
KN
Xem chi tiết
KM
Xem chi tiết
MM
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết
BP
Xem chi tiết
ND
Xem chi tiết
TH
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết
MA
Xem chi tiết