Số nguyên tố trong chu kì 3 và 5 là:
A. 8 và 18 B. 18 và 8 C. 8 và 8. D. 18 và 18
Chọn A
Số nguyên tố trong chu kì 3 và 5 là:
A. 8 và 18 B. 18 và 8 C. 8 và 8. D. 18 và 18
Chọn A
Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có số khối
là 35. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là
A. 17. B. 23. C. 18. D. 15.
Tìm câu sai trong các câu sau đây:
A. Bảng tuần hoàn gồm có các ô nguyên tố, các chu kì và các nhóm.
B. Chu kì là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, được sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhận tăng dần.
C. Bảng tuần hoàn có 7 chu kì. Số thứ tự của chu kì bằng số phân lớp electron trong nguyên tử.
D. Bảng tuần hoàn có 8 nhóm A và 8 nhóm B.
cho 2 nguyên tố A và B cùng nằm trong một nhóm A của 2 chu kì liên tiếp . tổng số hạt điện tích hạt nhân là 24
a) xác định các nguyên tố trên và viết cấu hình electron của chúng
b) xác định số thứ tự và chu kì trong bảng tuần hoàn
trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố, nguyên tố A có số thứ tự Z=8, nguyên tố B có số tứ tự Z=15 viết cấu hình e của A và B với đầy đủ các ô lượng tử xác định vị trí của A và B trong bảng tuần hoàn cho biết tên của A và B
cho 2 nguyên tố A và B cùng nằm trong một nhóm A của 2 chu kì liên tiếp . tổng số hạt điện tích hạt nhân là 22
a) xác định các nguyên tố trên và viết cấu hình electron của chúng
X và Y là 2 nguyên tố cùng 1 nhóm A và ở 2 chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Tổng số hạt mang điện trong hạt nhân của 2 nguyên tử X và Y bằng 32. Số hiệu của chúng lần lượt là
Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, số chu kì nhỏ và số chu kì lớn là:
A. 3 và 3. B. 3 và 4 C. 4 và 4 D. 4 và 3
Chọn đáp án đúng
Câu : A và B là hai nguyên tố thuộc cùng chu kỳ và cách nhau 1 nhóm trong bảng tuần hoàn. Tổng cố proton của A và B là 28.Xác định số proton của A, và của B.
Chọn câu trả lời đúng:
1. Nguyên tố M thuộc chu kì 4, số electron hóa trị của M là 2. Vậy M là:
A. 19K B. 20Ca C. 14Si D. 17Cl
2. Nguyên tố R thuộc chu kì 4, nhóm VIIIA. Hạt nhân nguyên tử của nguyên tố R có điện tích là:
A. 35 B. 35+ C. 35- D. 53
3. Một nguyên tố Y thuộc chu kì 4 và e cuối cùng điền vào phân lớp d, tổng số e thuộc phân lớp p là:
A. 18 B. 16 C. 14 D. 12
4. Một nguyên tố Y thuộc nhóm IIIA thì tổng lớp e trong phân lớp nhỏ nhất là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
5. Cho nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình e ở trạng thái cơ bản là [Ar]3d104s2. Phát biểu nảo sau đây không đúng khi nói về nguyên tử X
A. X là nguyên tố thuộc chu kì 4 B. Ion X2+ có 10 electron ở lớp ngoài cùng
C. X là kim loại tan được cả trong dung dịch HCl và dung dịch NaOH
D. X là kim loại chuyển tiếp
6. Một hợp chất ACO3 có % khối lượng A là 200/7%. Vị trí của A trong bảng tuần hoàn là
A. chu kì 4, nhóm VIB B. chu kì 4, nhóm IIA C. chu kì 3, nhóm IIA D. chu kì 4, nhóm IIB
7.Ion M2+ có cấu hình e [Ar]3d8. Vị trí M trong bảng tuần hoàn là
A. chu kì 4, nhóm VIIIB B. chu kì 3, nhóm VIIIA C. chu kì 3, nhóm VIIIB D. chu kì 4, nhóm VIIIA
8. Cho các nguyên tố 3Li, 9F, 8O, 11Na. Số nguyên tố s là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4