\(M=\dfrac{1}{3}xy\left(-3xy^2\right)^2=\dfrac{1}{3}xy\cdot9x^2y^4=3x^3y^5\)
\(M=\dfrac{1}{3}xy\left(-3xy^2\right)^2=\dfrac{1}{3}xy\cdot9x^2y^4=3x^3y^5\)
Cho đa thức C=9+x^2y-3xy^2-5+3xy^2 A, thu gọn đa thức C B, tính giá trị của C tại x=-1và y=1
1. a) Cho đa thức \(h\left(x\right)=1+x+x^2+...+n^x.\) (n thuộc N*). Tính h(0), h(1), h(-1)
b) Cho đa thức \(p\left(x\right)=1-x+x^2-x^3+...+\left(-1\right)^nx^n.\) (n thuộc N*). Tính p(0), p(-1)
2. Tìm tổng các hệ số của đa thức sau khi phá ngoặc và sắp xếp, biết:
a) Đa thức \(f\left(x\right)=\left(2x^3-3x^2+2x+1\right)^{10}\)
b) Đa thức \(g\left(x\right)=\left(3x^2-11x+9\right)^{2011}.\left(5x^4+4x^3+3x^2-12x-1\right)^{2012}\)
Thu gọn và cho biết hệ số, phần biến và bậc của đa thức
C(x)=(-3xy)*(½xy²)²*(⅜xy²)
Cho \(f\left(x\right)=x^5+3x^2-5x^3-x^7+x^3+2x^2+x^5-4x^2+x^7\)
\(g\left(x\right)=x^4+4x^3-5x^8-x^7+x^3+x^2-2x^7+x^4-4x^2-x^8\)
Thu gọn và sắp xếp các đa thức \(f\left(x\right)\) và \(g\left(x\right)\) theo lũy thừa giảm của biến rồi tìm bậc của các đa thức đó ?
143. Tính: a) \(-6x^n.y^n.\left(-\dfrac{1}{18}x^{2-n}+\dfrac{1}{72}y^{5-n}\right)\)
b) \(\left(5x^2-2y^2-2xy\right)\left(-xy-x^2+7y^2\right)\)
144. Tìm x từ đẳng thức:
a) \(\left(3x-2\right)\left(2x+3\right)-\left(6x^2-85\right)-99=0\)
b) \(2x+2\left\{-\left[-x+3\left(x-3\right)\right]\right\}=2\)
145. Đơn giản các biểu thức:
\(A\left(x,y\right)=5x\left(2x^n-y^{n-1}\right)-2x\left(x^n-3y^{n-1}\right)+4x\left(x^n-5y^{n-1}\right)\)
\(B\left(x,y\right)=1,4x.\left(0,5x-0,3y\right)-5\left(0,4y^2-4xy\right)+0,2y\left(8y+5x\right)\)
146. Thực hiện phép tính:
a) \(A=3x^{n-2}\left(x^{n+2}-y^{n+2}\right)+y^{n+2}\left(3x^{n+2}-y^{n+2}\right)\)
b) Tính giá trị:
\(B=\left(x^2y+y^3\right)\left(x^2+y^2\right)-y\left(x^4+y^4\right)\)với \(x=0,5;y=2\)
Cho đa thức :
\(P\left(x\right)=2+5x^2-3x^3+4x^2-2x-x^3+6x^5\)
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của P(x) theo lũy thừa giảm của biến
b) Viết các hệ số khác 0 của đa thức P(x)
Thu gọn đa thức:
a) 2xy2.(-\(\dfrac{1}{3}\). x2y3)3
b) (-\(\dfrac{1}{2}\)x2y).(-\(\dfrac{2}{3}\).x2y3)3
cho các đa thức A= -x2y2 + 7x - 3x2y + 4xy + 2yx2 - 5x-4
B= 2xy + 3 - 6x2y - 3xy + 2x +1 -(xy)2
C= 4(x-1) + 2x(xy2-y) + y(x2-x) - x(xy+3)
a) thu gon và tìm bặc của A,B,C
b) tính A+B+C,A+B-C,2A-B+C
Thu gọn các đa thức sau rồi sắp xếp các hạng tử của chúng theo lũy thừa giảm dần của biến, tìm bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do:
P(x)=33 + x2 + 4x4 - x- 3x3 + 5x4 + x2 - 6
Q(x)=2x3 - x4 - \(\dfrac{1}{2}\)x2 - 3 + \(\dfrac{3}{4}\)x- \(\dfrac{1}{3}\)x2 + x4 - \(\dfrac{7}{4}\)x
Cho đa thức P(x) = 6x5+7x3-3x+\(\dfrac{1}{2}\)
- P(x) đã là đa thức thu gọn chưa? Chỉ rõ bậc của đa thức đó.
Điền nội dung vào các ô trống trong bảng sau:
Đơn thức | 6x5 | 7x3 | - 3x | \(\dfrac{1}{2}\) |
Hệ số của đơn thức | ................. | ................. | ................. | ................... |