III. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn chỉnh câu như ví dụ (câu 0) đã làm. (0.5p)
0. We use solar energy for our (day) ______daily ____ life.
1. Typhoon, hurricane, and cyclone are different words for the same (nature) _______________ disaster.
2. The Internet has helped students study more (effective) _____________.
3. You are invited to view one of our autumn (collect) _____________.
4.They are discussing the causes of air (pollute) _____________.
5. Covid-19 has had (disaster) _____________ consequences for the economy.
Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn chỉnh câu như ví dụ (câu 0) đã làm.(0.5p)
0. Put the raincoat on. It (rain) ______is raining_______.
1.We (discuss) ____________________ about the future when the teacher came in.
2.The flowers in his garden (water) ____________________ every morning.
3.The room looks tidy. Somebody (clean) ____________________it.
4.Would you like (read) ____________________ the story about the invention of the telephone?
5. Linda remembered (turn off) ___________________the computer when she left her home.
Lấy hộ mình 4 cấu ví dụ trong cấu trúc S+be+adj+toV với ạ.Mình đang cần gấp
Chuyển sang câu đảo ngữ của câu điều kiện
If you___your plans, they____! (not water, die) Dạ theo em thấy thì câu này giống câu điều kiện loại 0 í ạ(nói về sự thật hiển nhiên) nhưng mà em thấy một số tài liệu thì chia động từ thành loại 1 ấy ạ, em không hiểu tại sao,anh chị nào giúp em với ạ 😭
Viết lại câu dưới dạng câu điều kiện, giúp mình từ câu 44 với ạ
EX: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thiện câu điều kiện loại 1 và 2
1. If you (see)_____ Mai, I (tell)_____ him your news.
2. You (meet)_____ my brother if you (go)_____ to town on Monday.
3. Meg sleeps only 5 hours a day. If she (sleep)_____ longer, her health (improve)_____ fast.
4. If she (want)_____ to talk to me, she (ring up)_____. I guess she doesn't
5. If you (need)_____ help, my father (help)_____ you
6. We (have)_____ a picnic if the day (be)_____ fine
7. I (understand)_____ Mr Brown if he (speak)_____ slowly
8. If you (see)_____ a policeman, he (show)_____ you the way
9. I (finish)_____ the job tomorrow if I (can)_____
10. If you (give)______ him good meals, he ( not be able)_____ to work hard
11. You (make)_____ a fortune if you (take)_____ my advice. Too bad!
12. I (not need)_____ an umbrella if it (not rain)_____
13. If she (think)_____ it over carefully, she (form)_____ a clear opinion.
14. If they (catch)_____ a bus now, they (arrive)_____ at half past nine.
15. He (find)_____ the answers if he (look)_____ at the back of the book.
16. If I (think)_____ that about him, I (say)_____ so aloud.
17. If he (promise)_____ to behave in the future, his mum (forgive)_____ him.
18. If you (want)_____ me to, I (come)_____ for a walk with you.
19. If we (can)_____ come on Sunday, we (come)______. I am really sorry.
20. If you (wait)_____ for a moment, the waiter (bring)_____ you a coffee.
21. He (lose)_____ weight if he (stop)_____ eating so much.
22. Life (be)_____ monotonous if we (have)_____ nothing to do.
23. He (not phone)_____ me here unless it (be)_____ urgent.
24. If they (love)_____ each other, they (not fight)______ so much.
25. If she (be)______ patient, I (try)______ to explain.
26. If he (do)_____ that again, his father (punish)_____ him.
27. If Peter (ask)_____ Mary, I'm sure she (marry)_____ him.
28. She (get)_____ fit if she (walk)_____ every day 3km
29. If she (drink)_____ this medicine, she (feel)______ much better.
30. He (be)_____ very pleased if it (be)______ really true
Nêu cấu trúc câu điều kiện loại 1 , 2 , 3.
Các bạn cho mình hỏi cấu trúc câu hỏi đuôi nếu mệnh đề chính là câu điều ước Wish thì ta phải dùng may cho câu hỏi đuôi nhưng trong TH này tại sao lại dùng doesn't he ạ??
Nam wishes he had worked hard last year, doesn't he?