Cho P(x)= 1+x+x*3+x*5+....+x*199+x*201.Tính P(x) tại x=1;x=-1
Cho P(x)=1+x+x*3+x*5+....+x*199+x*201.Tính P(x)tại x=1;x=-1
Cho đa thức B= x²y + 5xy³ .Tính giá trị B tại x=1;y=1
a/ Thu gọn đơn thức (12/5.x^4 y^2).(5/9 xy^3xy) đó xác định phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức: b/ Tính giá trị của bieur thức 2 3 A x xy y = + − tại x y = = − 2; 1 c/ Tìm đa thức M, biết 2 2 2 2 (2 3 3 7) ( 3 7) x y xy x M x y xy y − + + − = − + + d/ Cho đa thức 2 P x ax x ( ) 2 1 = − + Tìm a, biết: P(2) 7 = Câu 3. (1,5 điểm) Cho các đa thức: A(x) = x3 + 3x2 – 4x – 12 B(x) = x3 – 3x2 + 4x + 18 a. Hãy tính: A(x) + B(x) và A(x) – B(x) b. Chứng tỏ x = – 2 là nghiệm của đa thức A(x) nhưng không là nghiệm của đa thức B(x)
Tính giá trị các đa thức sau :
a) \(5xy^2+2xy-3xy^2\) tại \(x=-2;y=-1\)
b) \(x^2y^2+x^4y^4+x^6y^6\) tại \(x=1;y=-1\)
Thu gọn rồi tính giá trị của đa thức P tại \(x=0,5;y=1\)
\(P=\dfrac{1}{3}x^2y+xy^2-xy+\dfrac{1}{2}xy^2-5xy-\dfrac{1}{3}x^2y\)
Câu 1: Tìm nghiệm của các đa thức:
1. P(x) = 2x -3
2. Q(x) = \(-\frac{1}{2}\)x + 5
3. R(x) = \(\frac{2}{3}\)x + \(\frac{1}{5}\)
4. A(x) = \(\frac{1}{3}\)x + 1
5. B(x) = \(-\frac{3}{4}\)x + \(\frac{1}{3}\)
Câu 2: Chứng minh rằng: đa thức x2 - 6x + 8 có hai nghiệm số là 2 và 4
Câu 3: Tìm nghiệm của các đa thức sau:
1. A(x) = (2x - 4) (x + 1)
2. B(x) = (-5x + 2) (x-7)
3. C(x) = (4x - 1) (2x + 3)
4. D(x) = x2 - 5x
5. E(x) = -4x2 + 8x
Câu 4: Tính giá trị của:
1. f(x) = -3x4 + 5x3 + 2x2 - 7x + 7 tại x = 1; 0; 2
2. g(x) = x4 - 5x3 + 7x2 + 15x + 2 tại x = -1; 0; 1; 2
3. h(x) = -x4 + 3x3 + 2x2 - 5x +1 tại x = -2; -1; 1; 2
4. R(x) = 3x4 + 7x3 + 4x2 - 2x - 2 tại x = -1; 0; 1
Tính giá trị của đa thức A(x) = 2x^2 + 3x - 5 tại x = 1 và tại x = -1
Tính giá trị biểu thức của:
1. f(x) = -3x4 + 5x3 + 2x2 - 7x + 7 tại x = 1; 0; 2
2. g(x) = x4 - 5x3 + 7x2 + 15x + 2 tại x = -1; 0; 1; 2
3. h(x) = -x4 + 3x3 + 2x2 - 5x + 1 tại x = -2; -1; 1; 2
4. r(x) = 3x4 + 7x3 + 4x2 - 2x - 2 tại x = -1; 0; 1
HELP ME T^T