Thay x = 1 và y = 1 vào đa thức B có
12.1+5.1.13 = 7
Thay x = 1 và y = 1 vào đa thức B có
12.1+5.1.13 = 7
Tính giá trị các đa thức sau :
a) \(5xy^2+2xy-3xy^2\) tại \(x=-2;y=-1\)
b) \(x^2y^2+x^4y^4+x^6y^6\) tại \(x=1;y=-1\)
Cho đa thức \(A=2xy+\dfrac{1}{2}x^3y^2-xy-\dfrac{1}{2}x^3y^2+y-1\)
a) Thu gọn A. Tìm bậc của đa thức A
b) Tính giá trị biểu thức A tại x = 0,1 và y = -2.
Thu gọn rồi tính giá trị của đa thức P tại \(x=0,5;y=1\)
\(P=\dfrac{1}{3}x^2y+xy^2-xy+\dfrac{1}{2}xy^2-5xy-\dfrac{1}{3}x^2y\)
cho hai đa thức : A=15x2y - 7xy2-6y3 ; B = 2x3 - 12x2y + 7xy2
a, tính A+B và A-B
b, tính giá trị của đa thức A+B , A-B với x=1,y=3
a/ Thu gọn đơn thức (12/5.x^4 y^2).(5/9 xy^3xy) đó xác định phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức: b/ Tính giá trị của bieur thức 2 3 A x xy y = + − tại x y = = − 2; 1 c/ Tìm đa thức M, biết 2 2 2 2 (2 3 3 7) ( 3 7) x y xy x M x y xy y − + + − = − + + d/ Cho đa thức 2 P x ax x ( ) 2 1 = − + Tìm a, biết: P(2) 7 = Câu 3. (1,5 điểm) Cho các đa thức: A(x) = x3 + 3x2 – 4x – 12 B(x) = x3 – 3x2 + 4x + 18 a. Hãy tính: A(x) + B(x) và A(x) – B(x) b. Chứng tỏ x = – 2 là nghiệm của đa thức A(x) nhưng không là nghiệm của đa thức B(x)
Tính giá trị của đa thức
A=(2/5xy+3x^2y^3-4xy^3)-(-x^2y^3+xy^3+2/5xy)+5 tại x=1/2, y=-1. (^ là mũ)
Mk cần gấp giúp mk vs
cho đa thức A = 5xy2 + xy - xy - 1/3x2y + 2xy + x2y + xy + 6
a) Thu gọn rồi xác định bậc của đa thức kết quả.
b) Tìm đa thức B sao cho A + B = 0
c) Tìm đa thức C sao cho A + C = -2xy + 1.
Bài 1: Tính giá trị của đa thức sau, biết : x+y-2=0
a. B= x^4+ 2x ³y-2x ³+x ²y ²-2x ²y -x(x+y)+2x+3
b.C = x ³+x ²y-2x ²-xy+y ²-3y-x+5
c. D= 2x^4+3x ²y2+y^4+y ², biết: x ²+y ²=1
1.Cho x+y-z = a-b; x-y+z = b-c; -x+y+z = c-a
Chứng minh x+y+z = 0
2. a) Cho đa thức f(x) = \(x^{2015}-2000x^{2014}+2000x^{2013}-2000x^{2012}+...+2000x-1\)
Tính giá trị đa thức tại x = 1999
b) Cho đa thức f(x) = \(ax^2+bx+c\)
Chứng tỏ rằng: f(-2).f(3) ≤ 0 nếu 13a + b + 2c = 0